Điểm chuẩn vào trường NTU - Đại Học Nguyễn Trãi năm 2025
Điểm chuẩn NTU - đại học Nguyễn Trãi năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | C01; C03; C04; H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 15.6 | |
Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; DD2; D66; X78 | 15 | |
Quốc tế học | C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78 | 15 | |
Quan hệ công chúng | C00; C01; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D15; X70; X74; X78; X79 | 17.7 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26 | 15 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57 | 15 | |
Kiến trúc | A00; A07; C04; H01; V00; V02; V05 | 15 | |
Thiết kế nội thất | C01; C03; C04; H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | C01; C03; C04; H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 18.72 | |
Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; DD2; D66; X78 | 18 | |
Quốc tế học | C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; C01; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D15; X70; X74; X78; X79 | 21.24 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26 | 18 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57 | 18 | |
Kiến trúc | A00; A07; C04; H01; V00; V02; V05 | 18 | |
Thiết kế nội thất | C01; C03; C04; H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 15.6 | Điểm thi + điểm NK |
Thiết kế đồ họa | H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 18.72 | Điểm học bạ + điểm NK |
Kiến trúc | A00; A07; C04; H01; V00; V02; V05 | 15 | Điểm thi + điểm NK |
Kiến trúc | A00; A07; C04; H01; V00; V02; V05 | 18 | Điểm học bạ + điểm NK |
Thiết kế nội thất | H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 15 | Điểm thi + điểm NK |
Thiết kế nội thất | H00; H06; H08; V00; V01; V02; V05 | 18 | Điểm học bạ + điểm NK |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nguyễn Trãi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây