Điểm chuẩn vào trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2024
Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh năm 2024 theo 3 phương thức: xét học bạ, xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm kỳ thi ĐGNL ĐHQGHCM.
Điểm chuẩn trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
Marketing | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
Dược học | A00; B00; D07; C02 | 0 | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 0 | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 500 | ||
Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
Văn học | 500 | ||
Việt Nam học | 500 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
Quản trị kinh doanh | 500 | ||
Marketing | 500 | ||
Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
Tài chính ngân hàng | 500 | ||
Kế toán | 500 | ||
Luật kinh tế | 500 | ||
Công nghệ thông tin | 500 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 500 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
Thú y | 500 | ||
Dược học | 600 | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 | |
Điều dưỡng | 550 | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 | |
Dinh dưỡng | 500 | ||
Du lịch | 500 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
Quản trị khách sạn | 500 | ||
Quản lý đất đai | 500 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây