Điểm chuẩn vào trường TDMU - Đại Học Thủ Dầu Một năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 4500 chỉ tiêu theo 04 phương thức: xét học bạ; xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM;...
Điểm chuẩn TDMU - Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 23 | |
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 23.04 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 26.47 | |
Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 20.5 | |
Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 22.9 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 23.3 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 21.5 | |
Quản lý nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 22.3 | |
Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 22.3 | |
Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 25 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 25 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 21.4 | |
Marketing | A00; A01; D01; A16 | 23.1 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.6 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 21.4 | |
Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 22 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 20.2 | |
Luật | C14; C00; D01; A16 | 24 | |
Công nghệ sinh học | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15 | |
Toán học | A00; A01; D07; A16 | 23 | |
Kỳ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 20.3 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 16.5 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 22.3 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18.5 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 21 | |
Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 21 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 18.5 | |
Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 23 | |
Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 23 | |
Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 8.4 | HSG 1 trong 3 năm |
Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 24.3 | |
Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 8.4 | HSG 1 trong 3 năm |
Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 24.3 | |
Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 18 | |
Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 18 | |
Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 8.8 | HSG 1 trong 3 năm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 8.8 | HSG 1 trong 3 năm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 22 | |
Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 22 | |
Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 22 | |
Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 22 | |
Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 22 | |
Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 22 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 26.6 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 26.6 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Marketing | A00; A01; D01; A16 | 8.9 | HSG 1 trong 3 năm |
Marketing | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
Marketing | A00; A01; D01; A16 | 8.9 | HSG 1 trong 3 năm |
Marketing | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25 | |
Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 24 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 24 | |
Luật | C14; C00; D01; A16 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
Luật | C14; C00; D01; A16 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
Luật | C14; C00; D01; A16 | 25 | |
Luật | C14; C00; D01; A16 | 25 | |
Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 19 | |
Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 19 | |
Toán học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Toán học | A00; B00; D07; A16 | 22 | |
Toán học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Toán học | A00; B00; D07; A16 | 22 | |
Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 8.1 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 8.1 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 25.6 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 25.6 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 19 | |
Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 20 | |
Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 20 | |
Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 21 | |
Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 21 | |
Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 22 | |
Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 22 | |
Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 20 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 20 | |
Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 20 | |
Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 600 | ||
Giáo dục học | 600 | ||
Thiết kế đồ họa | 650 | ||
Thiết kế đồ họa | 650 | ||
Âm nhạc | 550 | ||
Âm nhạc | 550 | ||
Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | ||
Quan hệ quốc tế | 600 | ||
Quan hệ quốc tế | 600 | ||
Tâm lý học | 670 | ||
Tâm lý học | 670 | ||
Quản lý Nhà nước | 560 | ||
Quản lý Nhà nước | 560 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 750 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 750 | ||
Quản trị Kinh doanh | 700 | ||
Quản trị Kinh doanh | 700 | ||
Marketing | 800 | ||
Marketing | 800 | ||
Thương mại điện tử | 770 | ||
Thương mại điện tử | 770 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 750 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 750 | ||
Kế toán | 700 | ||
Kế toán | 700 | ||
Kiểm toán | 750 | ||
Kiểm toán | 750 | ||
Luật | 700 | ||
Luật | 700 | ||
Công nghệ Sinh học | 570 | ||
Công nghệ Sinh học | 570 | ||
Hóa học | 570 | ||
Hóa học | 570 | ||
Toán học | 700 | ||
Toán học | 700 | ||
Kỹ thuật Phần mềm | 700 | ||
Kỹ thuật Phần mềm | 700 | ||
Công nghệ Thông tin | 750 | ||
Công nghệ Thông tin | 750 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 630 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 630 | ||
Quản lý công nghiệp | 570 | ||
Quản lý công nghiệp | 570 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | ||
Kỹ thuật Điện | 600 | ||
Kỹ thuật Điện | 600 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
Kỹ thuật Môi trường | 570 | ||
Kỹ thuật Môi trường | 570 | ||
Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
Kiến trúc | 570 | ||
Kiến trúc | 570 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 570 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 570 | ||
Công tác Xã hội | 560 | ||
Công tác Xã hội | 560 | ||
Du lịch | 650 | ||
Du lịch | 650 | ||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
Quản lý đất đai | 600 | ||
Quản lý đất đai | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây