Điểm chuẩn vào trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT, đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Thủ Dầu Một - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 19.25 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 22.5 | |
3 | 7340301 | Kể toán | A00; A01; D01; A16 | 21 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 19.25 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18.25 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
15 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 16 | |
16 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 18.5 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 20.5 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 22.75 | |
19 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 23.25 | |
20 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 18 | |
21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 18.5 | |
22 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
23 | 7420201 | Công nghệ Sinh học_______ | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
24 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 17.25 | |
25 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 22.25 | |
26 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15.5 | |
27 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15.5 | |
28 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 21.75 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 17 | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
31 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
32 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 21 | |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 23 | |
34 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 18 | |
35 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 23.75 | |
36 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 23.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 26 | |
2 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 25.6 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25.3 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 27.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.8 | |
7 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 24.4 | |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 24.5 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 24.2 | |
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 22.2 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 23.5 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.2 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.7 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D90 | 26.1 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 24.5 | |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 26.3 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D01; B00; B08 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 24.7 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 26.2 | |
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 24.6 | |
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | C00; D01; C19; C15 | 25 | |
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 22.7 | |
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 23.5 | |
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 21.6 | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 26 | |
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 25 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 25.6 | |
32 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 24.4 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 640 | ||
2 | 7380101 | Luật | 700 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 740 | ||
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 690 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 850 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 680 | ||
7 | 7440112 | Hóa học | 650 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 750 | ||
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 790 | ||
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 580 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
13 | 7580101 | Kiến trúc | 760 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 720 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 680 | ||
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 780 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 740 | ||
20 | 7460101 | Toán học | 820 | ||
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 550 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | ||
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | 650 | ||
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 550 | ||
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
29 | 7310401 | Tâm lý học | 760 | ||
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 740 | ||
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
32 | 7810101 | Du lịch | 630 | ||
33 | 7340302 | Kiểm toán | 800 | ||
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | 800 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com