Điểm chuẩn vào trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển 4.200 chỉ tiêu và xét tuyển theo 4 phương thức, trường dành 45% chỉ tiêu xét tuyển học bạ THPT.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào tất cả các ngành trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020 dao động từ 15-16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Thủ Dầu Một - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, A16 | 16 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, A16 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, A16 | 15.5 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, C01, A16 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 15.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D15, D78 | 15.5 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, 101, D78 | 15.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15.5 | |
12 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
17 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00, V01, A00, D01 | 15 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A00, A16 | 15 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
20 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 | |
21 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
22 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D07, A16 | 15 | |
23 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | |
24 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | |
25 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
26 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14, C00, D01, A16 | 15 | |
27 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
28 | 7310201 | Chính trị học | C14, C00, C19, C15 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | C14, C00, D01, A16 | 15.5 | |
30 | 7810101 | Du lịch | D01, D14, D15, D78 | 15 | |
31 | 7310601 | Quốc tế học | A00, C00, D01, D78 | 15 | |
32 | 7310401 | Tâm lý học | C00, D01, C14, B08 | 15 | |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, C19, C15 | 15 | |
34 | 7229040 | Văn hóa học | C14, C00, D01, C15 | 15 | |
35 | 7310501 | Địa lý học | C00, A07, D15, D01 | 15 | |
36 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, C15 | 15 | |
37 | 7229010 | Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 15 | |
38 | 7140101 | Giáo dục học | C00, D01, C14, C15 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
40 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
41 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 | |
42 | 7210405 | Âm nhạc | M05, M07, M11, M03 | 15 | |
43 | 7210407 | Mỹ thuật | V00, V01, V05, V06 | 15 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.5 | |
45 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, A16 | 18.5 | |
46 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D01, D14, C15 | 18.5 | |
47 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 18.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 24 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 | ||
3 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24 | ||
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | ||
5 | 7140101 | Giáo dục học | 18 | ||
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | ||
7 | 7210405 | Âm nhạc | 18 | ||
8 | 7210407 | Mỹ thuật | 18 | ||
9 | 7380101 | Luật | 19 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 19 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 18 | ||
13 | 7440112 | Hóa học | 18 | ||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 18 | ||
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 18 | ||
17 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 18 | ||
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
20 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
21 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18 | ||
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
24 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản | 18 | ||
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
28 | 7580107 | Quản lý đô thị | 18 | ||
29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 | ||
30 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 18 | ||
31 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | ||
35 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
37 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
39 | 7310501 | Địa lý học | 18 | ||
40 | 7229030 | Văn hóa học | 18 | ||
41 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
42 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | ||
43 | 7310601 | Quốc tế học | 18 | ||
44 | 7229030 | Văn học | 18 | ||
45 | 7229010 | Lịch sử | 18 | ||
46 | 7310108 | Toán kinh tế | 18 | ||
47 | 7810101 | Du lịch | 18 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2020. Xem diem chuan truong Dai hoc Thu Dau Mot 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com