Điểm chuẩn vào trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố ngày 15/9. Theo đó, ngành giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất với mức 25 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Thủ Dầu Một - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 18.5 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 23 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 19 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 16.5 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 17 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 16 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 15.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 16 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 18.5 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15.5 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 16 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
20 | 7210405 | Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 16 | |
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01; V00; V01; V05 | 15.25 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14; C00; D01; C15 | 16 | |
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 17 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 23 | |
25 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 16 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 18 | |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 18 | |
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 19 | |
29 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 18.5 | |
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 17 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A01; D01; C00; C15 | 16 | |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15.5 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
36 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 16 | |
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 15.5 | |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 15.5 | |
41 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 15 | |
42 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15 | |
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 25 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 20 | |
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 24 | |
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 23 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 23 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 22 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 21 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 17 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 22 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 17 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
20 | 7210405 | Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 17 | |
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01; V00; V01; V05 | 16 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14; C00; D01; C15 | 18 | |
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 19 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 20 | |
25 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 22 | |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 22 | |
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 21 | |
29 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 21.25 | |
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 19 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A01; D01; C00; C15 | 16 | |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 18 | |
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 16 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 | |
36 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 17 | |
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 16 | |
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 18 | |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 18 | |
41 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 17 | |
42 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 18 | |
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 28.5 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 24 | |
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 27 | |
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 600 | ||
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 550 | ||
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 550 | ||
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 550 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 550 | ||
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 550 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 550 | ||
18 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | 550 | ||
20 | 7210405 | Âm nhạc | 550 | ||
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | 550 | ||
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 550 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 550 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
25 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 550 | ||
31 | 7340403 | Quản lý công | 550 | ||
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 550 | ||
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 550 | ||
36 | 7440112 | Hóa học | 550 | ||
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 550 | ||
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 550 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 550 | ||
40 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
41 | 7140101 | Giáo dục học | 550 | ||
42 | 7460101 | Toán học | 550 | ||
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 800 | ||
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 | ||
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 700 | ||
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 650 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com