Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024, Xem diem chuan Dai hoc Thu Dau Mot nam 2024

Điểm chuẩn vào trường TDMU - Đại Học Thủ Dầu Một năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 4500 chỉ tiêu theo 04 phương thức: xét học bạ; xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM;... 

Điểm chuẩn TDMU - Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Thủ Dầu Một - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 21
2 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 20.5
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 25
4 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 15
5 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 24
6 7310205 Quản lý nhà nước C14; C00; D01; A16 22.3
7 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 22.3
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 18.5
9 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D01; B00; B08 15
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 15
12 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 15
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A16 21.4
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 23.1
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 22
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 20.2
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.6
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 21.4
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 22.3
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 16.5
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 22.9
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 23.3
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21.5
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 21
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 25
26 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 23
27 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D90 18
29 7480103 Kỳ thuật phần mềm A00; A01; C01; D90 17
30 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 15
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 15
32 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18.5
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 20.3
34 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15
35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
36 7420201 Công nghệ sinh học A00; D01; B00; B08 15
37 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 26.47
38 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 23.04
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22
2 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6
4 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18
5 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25
6 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22
7 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20
9 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20
10 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19
11 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19
12 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20
13 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25
24 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22
26 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22
27 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
28 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24
29 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21
30 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21
31 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20
32 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5
34 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19
35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19
36 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19
37 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
38 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
40 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
41 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
42 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
43 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
44 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
45 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
46 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
48 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
49 7340101 Quàn trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
50 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
51 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
52 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
53 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
55 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
56 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
57 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
58 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
59 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
60 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
61 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
62 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
63 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
64 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
65 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
66 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
67 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
68 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
70 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
71 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
72 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
73 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22
74 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3
75 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6
76 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18
77 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25
78 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22
79 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22
80 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20
81 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20
82 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19
83 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19
84 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20
85 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5
86 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5
87 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25
88 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24
89 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25
90 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5
91 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6
92 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22
93 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25
94 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25
95 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25
96 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21
97 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22
98 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22
99 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23
100 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24
101 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21
102 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21
103 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20
104 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20
105 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5
106 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19
107 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19
108 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19
109 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
110 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
111 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
112 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
113 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
114 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
115 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
116 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
117 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
118 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
119 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
120 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
121 7340101 Quàn trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
122 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
123 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
124 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
125 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
126 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
127 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
128 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
129 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
130 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
131 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
132 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
133 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
134 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
135 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
136 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
137 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
138 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
139 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
140 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
141 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
142 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
143 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
144 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch 650
2 7210403 Thiết kế đồ họa 650
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
4 7210405 Âm nhạc 550
5 7380101 Luật 700
6 73110205 Quản lý Nhà nước 560
7 7310206 Quan hệ quốc tế 600
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
9 7850103 Quản lý đất đai 600
10 7520320 Kỹ thuật Môi trường 570
11 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 570
12 7580101 Kiến trúc 570
13 7340101 Quản trị Kinh doanh 700
14 7340115 Marketing 800
15 7340301 Kế toán 700
16 7340302 Kiểm toán 750
17 7340122 Thương mại điện tử 770
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng 750
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
20 7510601 Quản lý công nghiệp 570
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
24 7760101 Công tác Xã hội 560
25 7310401 Tâm lý học 670
26 7460101 Toán học 700
27 7140101 Giáo dục học 600
28 7480201 Công nghệ Thông tin 750
29 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 700
30 7520201 Kỹ thuật Điện 600
31 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 620
32 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 630
34 7440112 Hóa học 570
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
36 7420201 Công nghệ Sinh học 570
37 7810101 Du lịch 650
38 7210403 Thiết kế đồ họa 650
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
40 7210405 Âm nhạc 550
41 7380101 Luật 700
42 73110205 Quản lý Nhà nước 560
43 7310206 Quan hệ quốc tế 600
44 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 600
45 7850103 Quản lý đất đai 600
46 7520320 Kỹ thuật Môi trường 570
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 570
48 7580101 Kiến trúc 570
49 7340101 Quản trị Kinh doanh 700
50 7340115 Marketing 800
51 7340301 Kế toán 700
52 7340302 Kiểm toán 750
53 7340122 Thương mại điện tử 770
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng 750
55 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
56 7510601 Quản lý công nghiệp 570
57 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
58 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
59 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
60 7760101 Công tác Xã hội 560
61 7310401 Tâm lý học 670
62 7460101 Toán học 700
63 7140101 Giáo dục học 600
64 7480201 Công nghệ Thông tin 750
65 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 700
66 7520201 Kỹ thuật Điện 600
67 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 620
68 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 630
70 7440112 Hóa học 570
71 7540101 Công nghệ thực phẩm 570
72 7420201 Công nghệ Sinh học 570
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com