Điểm chuẩn vào trường TVUni - Đại Học Trưng Vương năm 2025
Điểm chuẩn của trường TVUni - Đại học Trưng Vương năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | C00; C19; C20; D01; D09; D10 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2 | 15 | |
Kinh tế quốc tế | A01; C04; C14; D01 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01 | 16 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; C00; D01 | 15.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15.5 | |
Kế toán | A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01 | 15 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10 | 15.5 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
Dược học | A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07 | 19 | |
Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07 | 17.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 15.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trưng Vương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | C00; C19; C20; D01; D09; D10 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01; D04; D09; D10 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; A01; C00; D01; D09; D15; D66; DD2 | 16.5 | |
Kinh tế quốc tế | A01; C04; C14; D01 | 16.5 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01 | 17.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; C00; D01 | 17 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; A07; C01; C03; C14; C20; D01 | 16.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10 | 17 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
Dược học | A00; A02; B00; B03; B08; C02; D07 | 16 | |
Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C08; D07 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Trưng Vương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây