Điểm chuẩn vào trường VHU - Đại Học Văn Hiến năm 2025
Điểm chuẩn của trường VHU - Đại học Văn Hiến năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/08. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Thanh nhạc | N00 | 18 | |
| Piano | N00 | 18 | |
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | M20; M21 | 17 | |
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | A00; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | V00; H01 | 17 | |
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | V00; H01 | 17 | |
| Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66 | 15 | |
| Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66 | 15 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế | A01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14 | 15 | |
| Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66 | 15 | |
| Văn học | C00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70 | 16.85 | |
| Kinh tế | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90 | 15 | |
| Xã hội học | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Tâm lý học | A00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Đông phương học | A01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90 | 15 | |
| Việt Nam học | C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Marketing | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Kế toán | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Kiểm toán | A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 16 | |
| Luật | A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74 | 15 | |
| Luật Kinh tế | A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74 | 15 | |
| Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Khoa học máy tính | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Mạng máy tính và Truyền thông | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 15 | |
| Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 15 | |
| Điều dưỡng | B03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00 | 17 | |
| Du lịch | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Quản trị khách sạn | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | |
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Thanh nhạc | N00 | 18 | |
| Piano | N00 | 18 | |
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | M20; M21 | 17 | |
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | M20; M21 | 17 | |
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | A00; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | V00; H01 | 17 | |
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | V00; H01 | 17 | |
| Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D66 | 18 | |
| Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D66 | 18 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế | A01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D14 | 18 | |
| Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D66 | 18 | |
| Văn học | C00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X70 | 19.44 | |
| Kinh tế | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D91 | 18 | |
| Xã hội học | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Tâm lý học | A00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Đông phương học | A01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D90 | 18 | |
| Việt Nam học | C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Marketing | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Kế toán | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Kiểm toán | A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18.8 | |
| Luật | A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74 | 18 | |
| Luật Kinh tế | A00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74 | 18 | |
| Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Khoa học máy tính | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Mạng máy tính và Truyền thông | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 | 18 | |
| Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 18 | |
| Điều dưỡng | B03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B00 | 19.5 | |
| Du lịch | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Quản trị khách sạn | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 | |
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 600 | ||
| Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 600 | ||
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 600 | ||
| Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 600 | ||
| Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| Ngôn ngữ Pháp | 600 | ||
| Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế | 600 | ||
| Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| Văn học | 672 | ||
| Kinh tế | 600 | ||
| Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| Xã hội học | 600 | ||
| Tâm lý học | 600 | ||
| Đông phương học | 600 | ||
| Việt Nam học | 600 | ||
| Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| Quan hệ công chúng | 600 | ||
| Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| Marketing | 600 | ||
| Kinh doanh thương mại | 600 | ||
| Thương mại điện tử | 600 | ||
| Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| Công nghệ tài chính | 600 | ||
| Kế toán | 600 | ||
| Kiểm toán | 600 | ||
| Quản trị nhân lực | 640 | ||
| Luật | 600 | ||
| Luật Kinh tế | 600 | ||
| Công nghệ sinh học | 600 | ||
| Khoa học máy tính | 600 | ||
| Mạng máy tính và Truyền thông | 600 | ||
| Công nghệ thông tin | 600 | ||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 600 | ||
| Kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| Du lịch | 600 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| Quản trị khách sạn | 600 | ||
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây