Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VHU - Đại Học Văn Hiến năm 2025

Điểm chuẩn của trường VHU - Đại học Văn Hiến năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/08. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0018
PianoN0018
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhM20; M21 17
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; C16; X01; X70; X7415
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhV00; H0117
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; C16; X01; X70; X7415
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhV00; H0117
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D6615
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D6615
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tếA01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D1415
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D6615
Văn họcC00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X7016.85
Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D9015
Xã hội họcA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7415
Tâm lý họcA00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X7415
Đông phương họcA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D9015
Việt Nam họcC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X7415
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X7415
Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X7415
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
MarketingA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Kế toánA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Kiểm toánA00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X0515
Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0516
LuậtA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X7415
Luật Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X7415
Công nghệ sinh họcA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Mạng máy tính và Truyền thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0515
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
Điều dưỡngB03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B0017
Du lịchA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7415
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7415
Quản trị khách sạnA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7415
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7415

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN0018
PianoN0018
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhM20; M21 17
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; C16; X01; X70; X7418
Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhM20; M2117
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhV00; H0117
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhV00; H0117
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhA00; D01; C16; X01; X70; X7418
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D6618
Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D15; D84; D14; D03; D6618
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tếA01; D01; D10; D15; D84; D66; D04; D1418
Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D15; D06; D14; D84; D6618
Văn họcC00; D01; D14; D15; C14; C16; X01; X7019.44
Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D9118
Xã hội họcA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7418
Tâm lý họcA00; D08; D13; B03; C16; X01; X70; X7418
Đông phương họcA01; D01; C00; D15; D66; D84; D78; D9018
Việt Nam họcC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X7418
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X7418
Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D15; C16; X01; X70; X7418
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
MarketingA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Kế toánA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Kiểm toánA00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X0518
Quản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518.8
LuậtA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X7418
Luật Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X7418
Công nghệ sinh họcA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Mạng máy tính và Truyền thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0518
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5418
Điều dưỡngB03; D07; C02; D01; B04; X13; X66; B0019.5
Du lịchA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7418
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7418
Quản trị khách sạnA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7418
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X7418

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình600
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình600
Công nghệ điện ảnh, truyền hình600
Công nghệ điện ảnh, truyền hình600
Ngôn ngữ Anh600
Ngôn ngữ Pháp600
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế600
Ngôn ngữ Nhật600
Văn học672
Kinh tế600
Quan hệ quốc tế600
Xã hội học600
Tâm lý học600
Đông phương học600
Việt Nam học600
Truyền thông đa phương tiện600
Quan hệ công chúng600
Quản trị kinh doanh600
Marketing600
Kinh doanh thương mại600
Thương mại điện tử600
Tài chính - Ngân hàng600
Công nghệ tài chính 600
Kế toán600
Kiểm toán600
Quản trị nhân lực640
Luật600
Luật Kinh tế600
Công nghệ sinh học600
Khoa học máy tính600
Mạng máy tính và Truyền thông600
Công nghệ thông tin600
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng600
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông600
Kỹ thuật môi trường600
Công nghệ thực phẩm600
Kỹ thuật xây dựng600
Du lịch600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Quản trị khách sạn600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Văn Hiến sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây