Điểm chuẩn vào trường NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM, ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐHBKHN, ....
Điểm chuẩn NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Logictics và chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Thú y (Bác sĩ Thú y) | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
Logictics và chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Thú y (Bác sĩ Thú y) | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây