Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2022
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó trường dành 30% chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Kinh Tế Nghệ An - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 13 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com