Điểm chuẩn vào Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2024
Năm 2024, trường Đại học cảnh sát nhân dân tuyển 420 chỉ tiêu Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (7860100) theo 03 phương thức như sau: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD và quy định của Bộ Công an; Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập trung học phổ thông và Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2024 được công bố đến các thí vào ngày 20/8, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.9 | Nam, vùng 5, bài thi CA2 |
2 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 18.34 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
3 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.54 | Nữ, vùng 5, bài thi CA1 |
4 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.48 | Nữ, vùng 5, bài thi CA2 |
5 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.63 | Nam, vùng 6, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của BCA: 52.00. |
6 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.8 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
7 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.34 | Nam, vùng 6, bài thi CA2 |
8 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 16.87 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
9 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.03 | Nữ, vùng 6, bài thi CA1 |
10 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.15 | Nam, vùng 4, bài thi CA1; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển 20.15: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của BCA: 53.50. |
11 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.91 | Nữ, vùng 6, bài thi CA2 |
12 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.39 | Nam, vùng 4, bài thi CA2 |
13 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.71 | Nam, vùng 7, bài thi CA1 |
14 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.19 | Nữ, vùng 4, bài thi CA1 |
15 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.09 | Nam, vùng 7, bài thi CA2 |
16 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.76 | Nữ, vùng 4, bài thi CA2 |
17 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.92 | Nữ, vùng 7, bài thi CA1 |
18 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.33 | Nam, vùng 5, bài thi CA1 |
19 | 7860100 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.92 | Nữ, vùng 7, bài thi CA2; Tiêu chí phụ với TS có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67. |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây