Điểm chuẩn vào trường Đại Học Công Đoàn năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp và xét học bạ đã được công bố đến các thí sinh sau chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Đoàn - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.8 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.2 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.15 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 22.7 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao dộng | A00; A01; D01 | 17.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.15 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 20 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 21.25 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 23.23 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 32 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15; C00 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | D01; A00; A01 | 25.7 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com