Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Thương TPHCM 2024 chính xác

 Điểm chuẩn vào trường HUIT - Đại Học Công Thương TPHCM năm 2024

Trường Đại học Công thương TPHCM tuyển sinh năm 2024 theo 04 phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL HCM, xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn HUIT - Đại học Công thương TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1023
Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D1023.25
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1023
MarketingA00; A01; D01; D1024.5
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1023.25
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D1023.75
Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D1018
Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D1020
Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1023
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0720.75
Kế toánA00; A01; D01; D1022.5
Luật kinh tếA00; A01; D01; D1522.75
Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B0017.75
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0720
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723
An toàn thông tinA00; A01; D01; D0720
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0718
Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tửA00; A01; D01; D0718.5
Công nghệ kỹ thuật Điện;Điện tửA00; A01; D01; D0718
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0718.75
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B0017
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0017
Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D1023.75
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0717.5
Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0023
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B0017
Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B0018
Công nghệ dệt; mayA00; A01; D01; D0717
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1521
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1521
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D1521
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B0017
Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B0017.5
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B0017

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D1024.25Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; D09; D1024.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1023.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
MarketingA00; A01; D01; D1025Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1024Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D1024Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D1020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D1021Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1024.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0723.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Kế toánA00; A01; D01; D1023.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Luật kinh tếA00; A01; D01; D1523.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0722Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.75Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
An toàn thông tinA00; A01; D01; D0722Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0721Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0721Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D1024Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Kỹ thuật NhiệtA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0024.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B0022Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1522Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1522Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D1522Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B0020.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B0020.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh700
Ngôn ngữ Trung Quốc650
Quản trị kinh doanh700
Marketing750
Kinh doanh quốc tế750
Thương mại điện tử750
Kinh doanh thời trang và Dệt may600
Quản trị kinh doanh thực phẩm600
Tài chính ngân hàng700
Công nghệ tài chính600
Kế toán650
Luật kinh tế650
Công nghệ sinh học600
Khoa học dữ liệu600
Công nghệ thông tin700
An toàn thông tin600
Công nghệ chế tạo máy600
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử600
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử600
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
Công nghệ kỹ thuật hóa học600
Công nghệ kỹ thuật môi trường600
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng750
Kỹ thuật Nhiệt600
Công nghệ thực phẩm700
Công nghệ chế biến thủy sản600
Đảm bảo chất lượng & ATTP600
Công nghệ dệt, may600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Quản trị khách sạn600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực600
Khoa học chế biến món ăn600
Quản lý tài nguyên và môi trường600

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D1024
Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; D09; D1024
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1024
MarketingA00; A01; D01; D1024
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1024
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D1024
Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D1024
Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D1024
Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1024
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0724
Kế toánA00; A01; D01; D1024
Luật kinh tếA00; A01; D01; D1524
Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B0024
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0724
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724
An toàn thông tinA00; A01; D01; D0724
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0724
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0724
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0724
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B0024
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0024
Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D1024
Kỹ thuật NhiệtA00; A01; D01; D0724
Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0024
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B0024
Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B0024
Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D0724
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1524
Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1524
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D1524
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B0024
Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B0024
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B0024

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây