Điểm chuẩn vào trường HUIT - Đại Học Công Thương TPHCM năm 2024
Trường Đại học Công thương TPHCM tuyển sinh năm 2024 theo 04 phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL HCM, xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn HUIT - Đại học Công thương TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 23.25 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.25 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 22.75 | |
Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 17.75 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện;Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 23 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 21 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 21 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 21 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 17.5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D09; D10 | 24.25 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; D09; D10 | 24.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Marketing | A00; A01; D01; D10 | 25 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 24 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 24 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 24.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 21 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 24 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
Quản trị kinh doanh | 700 | ||
Marketing | 750 | ||
Kinh doanh quốc tế | 750 | ||
Thương mại điện tử | 750 | ||
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 | ||
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 | ||
Tài chính ngân hàng | 700 | ||
Công nghệ tài chính | 600 | ||
Kế toán | 650 | ||
Luật kinh tế | 650 | ||
Công nghệ sinh học | 600 | ||
Khoa học dữ liệu | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 700 | ||
An toàn thông tin | 600 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 750 | ||
Kỹ thuật Nhiệt | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 | ||
Công nghệ dệt, may | 600 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
Quản trị khách sạn | 600 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 | ||
Khoa học chế biến món ăn | 600 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D09; D10 | 24 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; D09; D10 | 24 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 24 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Công Thương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây