Điểm chuẩn vào trường HUIT - Đại Học Công Thương TPHCM năm 2024
Trường Đại học Công thương TPHCM tuyển sinh năm 2024 theo 04 phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL HCM, xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn HUIT - Đại học Công thương TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 23.25 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24.5 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.25 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 22.75 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 17.75 | |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện;Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
23 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 23 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
27 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 21 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 21 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 21 | |
32 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 17 | |
33 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 17.5 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D09; D10 | 24.25 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; D09; D10 | 24.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 25 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 24 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 24 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 24.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 23.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 21 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
23 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 24 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
27 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 22 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
32 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
33 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 750 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 750 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 750 | ||
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 | ||
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 | ||
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 700 | ||
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
16 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 | ||
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
23 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 750 | ||
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 | ||
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
27 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 | ||
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
32 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 | ||
33 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D09; D10 | 24 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; D09; D10 | 24 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
23 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
27 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 24 | |
32 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
33 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 24 |