Điểm chuẩn vào trường DLU - Đại Học Đà Lạt năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Đà Lạt tuyển sinh theo các phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ năm lớp 12; Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia và xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.
Điểm chuẩn DLU - Đại học Đà Lạt năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 26 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 25.8 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 23.8 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 25.25 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25.25 | |
Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 24.25 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14; D15 | 27.75 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 27.25 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 25.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 17.5 | |
Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 17 | |
Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí) | C00; C20; D14; D15 | 19 | |
Xã hội học | C00; C20; D01; D14 | 17 | |
Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 17 | |
Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 17 | |
Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 21 | |
Việt Nam học | C00; C20; D14; D15 | 17 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 19 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17.5 | |
Luật | A00; C00; C20; D01 | 22 | |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 17 | |
Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 17 | |
Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 17 | |
Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 17 | |
Toán học (Toán - Tin học) | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 17 | |
Kỳ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 17 | |
Công nghệ Sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 17 | |
Nông học | B00; B08; D07; D90 | 17 | |
Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 17 | |
Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 20.5 | |
Văn hóa Du lịch | C00; C20; D14; D15 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đà Lạt sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 28 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 29.25 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 27.5 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 28.5 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 28.75 | |
Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 28 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14; D15 | 28.75 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.75 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 28.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 24.5 | |
Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 19 | |
Văn học | C00; C20; D14; D15 | 19 | |
Xã hội học | C00; C20; D01; D14 | 19 | |
Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 19 | |
Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 23 | |
Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 23 | |
Việt Nam học | C00; C20; D14; D15 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
Luật | A00; C00; C20; D01 | 25.5 | |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 23 | |
Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 20 | |
Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 19 | |
Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
Toán học (Toán - Tin học) | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
Công nghệ Sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
Nông học | B00; B08; D07; D90 | 19 | |
Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 25 | |
Văn hóa Du lịch | C00; C20; D14; D15 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đà Lạt sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục tiểu học | 20 | ||
Sư phạm Toán học | 24.25 | ||
Sư phạm Tin học | 20 | ||
Sư phạm Vật lý | 23 | ||
Sư phạm Hóa học | 22 | ||
Sư phạm Sinh học | 20 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 21.5 | ||
Sư phạm Lịch sử | 20 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | ||
Ngôn ngữ Anh | 16 | ||
Lịch sử | 16 | ||
Văn học | 16 | ||
Xã hội học | 16 | ||
Quốc tế học | 16 | ||
Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | 16 | ||
Trung Quốc học | 16 | ||
Việt Nam học | 16 | ||
Quản trị kinh doanh | 16 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 16 | ||
Kế toán | 16 | ||
Luật | 16 | ||
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 16 | ||
Sinh học | 16 | ||
Công nghệ Sinh học | 16 | ||
Vật lý học | 16 | ||
Hóa học | 16 | ||
Toán học (Toán - Tin học) | 16 | ||
Khoa học dữ liệu | 16 | ||
Công nghệ Thông tin | 16 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | ||
Kỹ thuật hạt nhân | 16 | ||
Công nghệ thực phẩm | 16 | ||
Công nghệ Sau thu hoạch | 16 | ||
Nông học | 16 | ||
Hóa dược | 16 | ||
Công tác xã hội | 16 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | ||
Văn hóa Du lịch | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đà Lạt sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây