Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2021
Trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở tại Thành phố hồ Chí Minh tuyển 1.500 chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ (Điểm sàn) thấp nhất của trường năm nay là 15 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải 2021 (Cơ sở Phía Nam) đã được công bố, Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.45 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 7 |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C01 | 20.45 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 4 |
4 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; C01 | 24.85 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 5 |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 4 |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 22.65 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 3 |
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 21.4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 2 |
9 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 3 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4 |
11 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15.4 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 3 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 20.6 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV: 1 |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 2 |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 22.8 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 2 |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.15 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1 |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 22.55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 4 |
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 21.95 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; TTNV <= 2 |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 23.45 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
2 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
4 | 7840101 | Khai thác vận tải | --- | ||
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | --- | ||
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | --- | ||
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | --- | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | --- | ||
9 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
11 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | --- | ||
12 | 7580101 | Kiến trúc | --- | ||
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | --- | ||
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | --- | ||
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | --- | ||
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | --- | ||
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | --- | ||
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Giao Thong Van Tai ( Co so Phia Nam) 2021 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com