Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Giao Thong Van Tai (Co so Phia Nam) nam 2023

Điểm chuẩn trường UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố thông tin tuyển sinh năm 2023 với tổng 1.500 chỉ tiêu cơ sở TPHCM.

Điểm chuẩn UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải 2023 (Cơ sở Phía Nam) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 23.09
2 7340201 Tải chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 23.1
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 22.94
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.54
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 24.83
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22.9
7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 21.5
8 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 23.47
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C01 22.15
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 22
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; C01 23.25
12 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 21.25
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 19.55
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16.15
15 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; C01 21
16 7580302 Quán lý xây dựng A00; A01; D01; C01 20.1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C01 21.7
18 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; C01 23.84
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 25.77
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 25.71
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 26.17
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 27.07
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 27.71
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.65
7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 23.4
8 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 26.01
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C01 24.33
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 23.33
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; C01 25.55
12 7580101 Kiến trúc A00; A01 23.69
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 23.44
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19
15 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; C01 24.71
16 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C01 24
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C01 24.42
18 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; C01 26.64
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 708
2 7340301 Kế toán 680
3 7480201 Công nghệ thông tin 776
4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 848
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 680
6 7520130 Kỹ thuật ô tô 714
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 708
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 675
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
10 7840101 Khai thác vận tải 715
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com