Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2020
Trường Đại học Giao thông Vận tải công bố phương án tuyển sinh năm 2020, theo đó trường tuyển 5.700 chỉ tiêu, trong đó tại Thành phố hồ Chí Minh tuyển 1.500 chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ (Điểm sàn) thấp nhất của trường năm nay là 16 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải 2020 (Cơ sở Phía Nam) được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 21.4 | Toán >=7.4, TTNV<=4 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 22.15 | Toán >=7.4, TTNV<=2 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 22 | Toán >=7.4, TTNV<=4 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 22.3 | Toán >=7.6, TTNV<=3 |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 24.4 | Toán >=8.2, TTNV<=3 |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 20.8 | Toán >=7.2, TTNV 1 |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, D07 | 21.2 | Toán >=6.2, TTNV<=5 |
8 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 22.95 | Toán >=7.2, TTNV 1 |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D01 | 20.6 | Toán >=7.4, TTNV<=5 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 19 | Toán >=7.4, TTNV<=7 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, C01, D01 | 21.55 | Toán >=6.8, TTNV<=3 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A01, V00, V01 | 16.1 | Toán >=5.8, TTNV<=5 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 19.2 | Toán >=6.6, TTNV 1 |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Toán >=5.8, TTNV<=2 |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 19.8 | Toán >=7.6, TTNV<=2 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 19.2 | Toán >=6.6, TTNV 1 |
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Toán >=5.8, TTNV<=2 |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 19.8 | Toán >=7.6, TTNV<=2 |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 19.25 | Toán >=6.4, TTNV<=8 |
20 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, C01, D01 | 23.65 | Toán >=7.2, TTNV<=2 |
21 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch) | A00, A01, C01, D01 | 22.4 | Toán >=7.4, TTNV 1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
3 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | ||
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | ||
5 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19 | ||
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 20.8 | ||
8 | 7310101 | Kinh tế | 20.57 | ||
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 21.08 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 20 | ||
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.3 | ||
12 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.43 | ||
13 | 7840101 | Khai thác vận tải | 22.37 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.5 | ||
15 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 21.8 | ||
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23.5 | ||
18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.97 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Giao Thong Van Tai ( Co so Phia Nam) 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com