Điểm chuẩn trường UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2024
Trường Đại học giao thông vận tải năm 2024 tuyển 6.000 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội: 4.500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1.500.
Điểm chuẩn UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải 2024 dựa theo ba phương thức xét tuyển: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 23.56 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 24.59 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 24.07 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 23.95 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.73 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 25.86 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | |
8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 23.81 | |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 24.06 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 24.35 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 24.87 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 22.05 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 22.75 | |
17 | 7580302 | Quán lý xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 22.15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C01 | 22.85 | |
19 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; C01 | 25.33 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 26.2 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 27.36 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 27.13 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 26.4 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 27.55 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 27.99 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.24 | |
8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 25.21 | |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 26.82 | |
10 | 7520201 | Kỳ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.89 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 25.4 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 26.64 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 24.84 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.26 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.53 | |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 24.97 | |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C02 | 24.87 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C03 | 25.4 | |
19 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; C04 | 26.97 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 760 | ||
2 | 7340301 | Kế toán | 735 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | ||
4 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 890 | ||
5 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 760 | ||
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 815 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 690 | ||
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 660 | ||
9 | 7840101 | Khai thác vận tải | 785 |