Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Giao Thong Van Tai ( Co so Phia Nam) nam 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2022

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 với tổng 1.470 chỉ tiêu cơ sở TPHCM.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2022 (Cơ sở Phía Nam) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Theo đó, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất: 25.1 điểm. Xem điểm chuẩn tất cả các ngành phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 2
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 2
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 21.8 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.9; NV <= 2
7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 20.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 16
8 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 23.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán 8; NV <= 2
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 21.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 2
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 21.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 2
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
12 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 17.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 17.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 3
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.2; NV <= 3
15 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 1
16 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 21.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
18 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247