Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 - Phân hiệu tại TPHCM tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau.

Điểm chuẩn UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 23/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.52
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.52
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.52
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0125.86
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0125.86
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0125.86
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0124.3
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0124.3
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0124.3
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0123.18
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0123.18
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0123.18
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X0623.86
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X0623.86
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X0623.86
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0624.76
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0624.76
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0624.76
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0127.38
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0127.38
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0127.38
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0625.5
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0625.5
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0625.5
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0624.02
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0624.02
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0624.02
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.42
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.42
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.42
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0624.58
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0624.58
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0624.58
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0625.7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0625.7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0625.7
Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.12
Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.12
Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.12
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0615.06
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0615.06
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0615.06
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0621.34
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0621.34
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0621.34
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; C01; D01; X0622.04
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; C01; D01; X0622.04
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; C01; D01; X0622.04
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0621.14
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0621.14
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0621.14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0122.48
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0122.48
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0122.48
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0125.78
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0125.78
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0125.78
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0125.46
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0125.46
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0125.46

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125.67
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125.67
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125.67
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0127.23
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0127.23
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0127.23
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0126.19
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0126.19
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0126.19
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0125.44
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0125.44
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; C01; D0125.44
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X0625.9
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X0625.9
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X0625.9
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0626.5
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0626.5
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X0626.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0128.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0128.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0128.25
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0626.99
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0626.99
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0626.99
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0626
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0626
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; C01; D01; X0626
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0126.27
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0126.27
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0126.27
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0626.38
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0626.38
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; C01; D01; X0626.38
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0626.12
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0626.12
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0626.12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0627.12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0627.12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; C01; D01; X0627.12
Kiến trúcA00; A01; V00; V0124.74
Kiến trúcA00; A01; V00; V0124.74
Kiến trúcA00; A01; V00; V0124.74
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0620.02
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0620.02
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D01; X0620.02
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.22
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.22
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; D01; X0624.22
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; C01; D01; X0619.76
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; C01; D01; X0615.12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; C01; D01; X0621.46
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; C01; D01; X0624.68
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; C01; D01; X0624.68
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; C01; D01; X0624.68
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0624.08
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0624.08
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; C01; D01; X0624.08
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0124.98
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0124.98
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0124.98
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0127.18
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0127.18
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; C01; D0127.18
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0126.96
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0126.96
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; C01; D0126.96

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh756.89
Quản trị kinh doanh756.89
Quản trị kinh doanh756.89
Kinh doanh quốc tế871.79
Kinh doanh quốc tế871.79
Kinh doanh quốc tế871.79
Tài chính - Ngân hàng794.44
Tài chính - Ngân hàng794.44
Tài chính - Ngân hàng794.44
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)742.47
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)742.47
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)742.47
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)773.26
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)773.26
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn)773.26
Công nghệ thông tin816.59
Công nghệ thông tin816.59
Công nghệ thông tin816.59
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng949.33
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng949.33
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng949.33
Kỹ thuật cơ điện tử853.43
Kỹ thuật cơ điện tử853.43
Kỹ thuật cơ điện tử853.43
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)780.96
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)780.96
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)780.96
Kỹ thuật ô tô800.22
Kỹ thuật ô tô800.22
Kỹ thuật ô tô800.22
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)807.93
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)807.93
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)807.93
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)789.63
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)789.63
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)789.63
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)863.63
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)863.63
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)863.63
Kiến trúc698.84
Kiến trúc698.84
Kiến trúc698.84
Quản lý đô thị và công trình449.91
Quản lý đô thị và công trình449.91
Quản lý đô thị và công trình449.91
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)666.74
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)666.74
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)666.74
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)601.7
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)601.7
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)601.7
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)451.81
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)451.81
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)451.81
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)671.68
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)671.68
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)671.68
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)695.55
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)695.55
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)695.55
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)658.51
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)658.51
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)658.51
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành713.66
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành713.66
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành713.66
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)867.71
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)867.71
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)867.71
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)851.38
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)851.38
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)851.38

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây