Điểm chuẩn trường UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 - Phân hiệu tại TPHCM tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 23/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.52 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.52 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.52 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 25.86 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 25.86 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 25.86 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.3 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.3 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.3 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 23.18 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 23.18 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 23.18 | |
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 23.86 | |
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 23.86 | |
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 23.86 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.76 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.76 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.76 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 27.38 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 27.38 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 27.38 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.5 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.5 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.5 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.02 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.02 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.02 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.42 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.42 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.42 | |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.58 | |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.58 | |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.58 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.2 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.2 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.2 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.7 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.7 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.7 | |
Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 22.12 | |
Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 22.12 | |
Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 22.12 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.06 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.06 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.06 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.34 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.34 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.34 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 22.04 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 22.04 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 22.04 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.14 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.14 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 22.48 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 22.48 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 22.48 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 25.78 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 25.78 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 25.78 | |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 25.46 | |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 25.46 | |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 25.46 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25.67 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25.67 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25.67 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 27.23 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 27.23 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 27.23 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 26.19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 26.19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 26.19 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 25.44 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 25.44 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; C01; D01 | 25.44 | |
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 25.9 | |
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 25.9 | |
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | 25.9 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.5 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 28.25 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 28.25 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 28.25 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.99 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.99 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.99 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26.27 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26.27 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26.27 | |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.38 | |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.38 | |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.38 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.12 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.12 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.12 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 27.12 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 27.12 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; C01; D01; X06 | 27.12 | |
Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 24.74 | |
Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 24.74 | |
Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 24.74 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 20.02 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 20.02 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01; X06 | 20.02 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.22 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.22 | |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; C01; D01; X06 | 19.76 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; C01; D01; X06 | 15.12 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.46 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.68 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.68 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.68 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.08 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.08 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.08 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 24.98 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 24.98 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 24.98 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 27.18 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 27.18 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 27.18 | |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 26.96 | |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 26.96 | |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; C01; D01 | 26.96 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 756.89 | ||
Quản trị kinh doanh | 756.89 | ||
Quản trị kinh doanh | 756.89 | ||
Kinh doanh quốc tế | 871.79 | ||
Kinh doanh quốc tế | 871.79 | ||
Kinh doanh quốc tế | 871.79 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 794.44 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 794.44 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 794.44 | ||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 742.47 | ||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 742.47 | ||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 742.47 | ||
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | 773.26 | ||
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | 773.26 | ||
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn) | 773.26 | ||
Công nghệ thông tin | 816.59 | ||
Công nghệ thông tin | 816.59 | ||
Công nghệ thông tin | 816.59 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 949.33 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 949.33 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 949.33 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 853.43 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 853.43 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 853.43 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | 780.96 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | 780.96 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | 780.96 | ||
Kỹ thuật ô tô | 800.22 | ||
Kỹ thuật ô tô | 800.22 | ||
Kỹ thuật ô tô | 800.22 | ||
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 807.93 | ||
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 807.93 | ||
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 807.93 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | 789.63 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | 789.63 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | 789.63 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | 863.63 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | 863.63 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | 863.63 | ||
Kiến trúc | 698.84 | ||
Kiến trúc | 698.84 | ||
Kiến trúc | 698.84 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 449.91 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 449.91 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 449.91 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 666.74 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 666.74 | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 666.74 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | 601.7 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | 601.7 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | 601.7 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | 451.81 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | 451.81 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | 451.81 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | 671.68 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | 671.68 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | 671.68 | ||
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 695.55 | ||
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 695.55 | ||
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 695.55 | ||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | 658.51 | ||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | 658.51 | ||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | 658.51 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 713.66 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 713.66 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 713.66 | ||
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | 867.71 | ||
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | 867.71 | ||
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | 867.71 | ||
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | 851.38 | ||
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | 851.38 | ||
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | 851.38 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây