Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2024

Trường Đại học giao thông vận tải năm 2024 tuyển 6.000 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội: 4.500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1.500.

Điểm chuẩn UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải 2024 dựa theo ba phương thức xét tuyển: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0123.56
27340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0124.59
37340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0124.07
47340301Kế toánA00; A01; D01; C0123.95
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0724.73
67510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0125.86
77520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.45
87520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0723.81
97520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0724.49
107520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C0124.06
117520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C0124.35
127520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C0124.87
137580101Kiến trúcA00; A01; V00; V0122.05
147580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0721.25
157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0720
167580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; C0122.75
177580302Quán lý xây dựngA00; A01; D01; C0122.15
187810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0122.85
197840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; C0125.33

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0126.2
27340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0127.36
37340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0127.13
47340301Kế toánA00; A01; D01; C0126.4
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0727.55
67510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0127.99
77520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0726.24
87520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0725.21
97520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0726.82
107520201Kỳ thuật điệnA00; A01; D01; C0125.89
117520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C0125.4
127520216Kỹ thuật điều khiến và tự động hoáA00; A01; D01; C0126.64
137580101Kiến trúcA00; A0124.84
147580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0724.26
157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0721.53
167580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; C0124.97
177580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C0224.87
187810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0325.4
197840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; C0426.97

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh760
27340301Kế toán735
37480201Công nghệ thông tin800
47510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng890
57520130Kỹ thuật ô tô760
67520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá815
77580201Kỹ thuật xây dựng690
87580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông660
97840101Khai thác vận tải785