Điểm chuẩn vào trường VMU - Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn VMU - Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết hợp; Xét học bạ; Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hàng Hải Việt Nam - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
3 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
4 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
8 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
23 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 31.75 | |
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 32 | |
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
38 | D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
39 | D132 | Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23.5 | |
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24.25 | |
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22.25 | |
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 25 | Chương trình tiên tiến |
2 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
3 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
4 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
7 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
9 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
10 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
11 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
12 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
13 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
14 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
15 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
16 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
17 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
18 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
19 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
20 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
21 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
22 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
23 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
24 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
25 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
26 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
27 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.75 | |
28 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
29 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | |
30 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
31 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
32 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
33 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
34 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
35 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
36 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
3 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
4 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
8 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
23 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31.5 | |
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31 | |
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
38 | D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
39 | D132 | Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 22.5 | |
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22 | |
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
3 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
4 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
8 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
23 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
38 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
39 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
3 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
4 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
8 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
23 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
38 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
39 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
3 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
4 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
8 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
23 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
38 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
39 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com