Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Hang Hai Viet Nam nam 2024

Điểm chuẩn vào trường VMU - Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn VMU - Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết hợp; Xét học bạ; Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hàng Hải Việt Nam - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 22.5
3 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.75
4 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23.5
8 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 22.5
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21.5
12 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.75
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24
14 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.5
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.5
16 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.25
17 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 20
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 21.5
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20.5
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 20
21 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 19
22 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21.5
23 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25
24 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.25
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.25
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20.5
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 31.75
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 32
31 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.5
32 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75
35 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.5
36 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.25
38 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.5
39 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 23
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.75
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21.5
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 23
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24.25
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22.25
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21.5
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 25 Chương trình tiên tiến
2 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
3 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 26.5 Chương trình tiên tiến
4 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 25.75
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 25
7 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 27.25
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 26.25
9 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 24.75
10 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 26.5
11 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 26
12 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 23.5
13 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23.5
14 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23
15 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 24.25
16 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 26
17 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 26.5
18 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 27
19 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 25.5
20 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25
21 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 22.75
22 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 24.75
23 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25
24 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 23.75
25 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 22
26 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 25.5
27 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.75
28 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 27.25
29 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 26.75
30 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 25.25
31 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25
32 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 24.5
33 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 24.75
34 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 26
35 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23.75
36 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23
2 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 21.5
3 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23
4 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 22.5
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21
6 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23
8 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 20
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 20
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 20
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21
12 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.5
14 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.25
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22
16 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.5
17 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 19
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 20
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 19
21 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 18
22 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 20
23 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.5
24 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22
27 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01, D01 D10, D14 31.5
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01, D01 D10, D14 31
31 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 24.75
32 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.5
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.75
34 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.25
35 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.25
36 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 23.5
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 23.5
38 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23
39 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 22.75
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 23.5
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23
45 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 22.5
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20.5
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 17.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển 16
3 D129 Quản lý hàng hải 18.5
4 D104 Điện tử viễn thông 16.75
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 16.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp 17.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện 16
8 D106 Máy tàu thủy 16
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 16
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 17
12 D116 Kỹ thuật cơ khí 16
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử 17.25
14 D122 Kỹ thuật ô tô 17.75
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 17.25
16 D128 Máy & tự động công nghiệp 16
17 D110 Xây dựng công trình thủy 16
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 16
21 D127 Kiến trúc & nội thất 16
22 D130 Quản lý công trình xây dựng 16
23 D114 Công nghệ thông tin 19
24 D118 Công nghệ phần mềm 17
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 16.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 16.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường 16
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 20
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 20
31 D401 Kinh tế vận tải biển 20
32 D410 Kinh tế vận tải thủy 18.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng 21.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương 20.25
35 D403 Quản trị kinh doanh 17.75
36 D404 Quản trị tài chính kế toán 18
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5
38 D120 Luật hàng hải 18.5
39 D132 Luật kinh doanh 17
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 18.5
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 16.75
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 17
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 18.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải 18.75
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 20.5
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT 18
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 16
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 17.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển 16
3 D129 Quản lý hàng hải 18.5
4 D104 Điện tử viễn thông 16.75
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 16.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp 17.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện 16
8 D106 Máy tàu thủy 16
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 16
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 17
12 D116 Kỹ thuật cơ khí 16
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử 17.25
14 D122 Kỹ thuật ô tô 17.75
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 17.25
16 D128 Máy & tự động công nghiệp 16
17 D110 Xây dựng công trình thủy 16
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 16
21 D127 Kiến trúc & nội thất 16
22 D130 Quản lý công trình xây dựng 16
23 D114 Công nghệ thông tin 19
24 D118 Công nghệ phần mềm 17
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 16.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 16.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường 16
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 20
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 20
31 D401 Kinh tế vận tải biển 20
32 D410 Kinh tế vận tải thủy 18.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng 21.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương 20.25
35 D403 Quản trị kinh doanh 17.75
36 D404 Quản trị tài chính kế toán 18
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5
38 D120 Luật hàng hải 18.5
39 D132 Luật kinh doanh 17
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 18.5
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 16.75
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 17
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 18.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải 18.75
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 20.5
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT 18
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 16
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 17.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển 16
3 D129 Quản lý hàng hải 18.5
4 D104 Điện tử viễn thông 16.75
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 16.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp 17.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện 16
8 D106 Máy tàu thủy 16
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 16
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 17
12 D116 Kỹ thuật cơ khí 16
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử 17.25
14 D122 Kỹ thuật ô tô 17.75
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 17.25
16 D128 Máy & tự động công nghiệp 16
17 D110 Xây dựng công trình thủy 16
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 16
21 D127 Kiến trúc & nội thất 16
22 D130 Quản lý công trình xây dựng 16
23 D114 Công nghệ thông tin 19
24 D118 Công nghệ phần mềm 17
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 16.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 16.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường 16
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 20
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 20
31 D401 Kinh tế vận tải biển 20
32 D410 Kinh tế vận tải thủy 18.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng 21.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương 20.25
35 D403 Quản trị kinh doanh 17.75
36 D404 Quản trị tài chính kế toán 18
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5
38 D120 Luật hàng hải 18.5
39 D132 Luật kinh doanh 17
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 18.5
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 16.75
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 17
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 18.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải 18.75
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 20.5
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT 18
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 16
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com