Điểm chuẩn vào trường HUSC - Đại Học Khoa Học - ĐH Huế năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy
Điểm chuẩn HUSC - Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết hợp, xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hán Nôm | C00; C19; D01; D14; X70 | 16 | |
Triết học | A00; C19; D01; D66; X70; X78 | 16 | |
Lịch sử | C00; C03; C19; D14; X70 | 22 | |
Văn học | C00; C19; D01; D14; X70 | 22 | |
Quản lý văn hóa | C00; C03; C19; D14; X70 | 16 | |
Quản lý nhà nước | A00; C19; D01; D66; X70; X78 | 15.5 | |
Xã hội học | C00; C19; D01; D14; X70 | 15.5 | |
Đông phương học | C00; C19; D01; D14; X70 | 15.5 | |
Báo chí | C00; C03; C19; D01; X70 | 19 | |
Truyền thông số | C00; C03; C19; D01; X70 | 20 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 17 | |
Vật lý học | A00; A01; C01; X06 | 16 | |
Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 16 | |
Khoa học môi trường | A00; B00; C14; D10; X01 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26 | 17.5 | |
Quản trị và phân tích dữ liệu | A01; C01; D01; X02 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 17.5 | |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | A00; A01; D01; X26 | 17.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; X06 | 17.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 17 | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D84; X25 | 15.5 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 16.75 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | A00; C04; D01; D84; X25 | 15.5 | |
Công tác xã hội | C00; D01; D14; X70 | 19 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; C04; C14; D01; X01; X21 | 15.5 | |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; C14; D10; X01 | 15.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hán Nôm | 18.3 | ||
Triết học | 18.3 | ||
Lịch sử | 23.5 | ||
Văn học | 23.5 | ||
Quản lý văn hóa | 18.3 | ||
Quản lý nhà nước | 18.16 | ||
Xã hội học | 18.16 | ||
Đông phương học | 18.16 | ||
Báo chí | 21.37 | ||
Truyền thông số | 22.5 | ||
Công nghệ sinh học | 19.13 | ||
Vật lý học | 18.3 | ||
Hóa học | 18.3 | ||
Khoa học môi trường | 18 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 19.69 | ||
Quản trị và phân tích dữ liệu | 18.3 | ||
Công nghệ thông tin | 19.69 | ||
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | 19.97 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 19.69 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.13 | ||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 18.16 | ||
Kiến trúc | 18.84 | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | 18.16 | ||
Công tác xã hội | 21.37 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.16 | ||
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 18.16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hán Nôm | 80 | ||
Triết học | 80 | ||
Lịch sử | 110 | ||
Văn học | 110 | ||
Quản lý văn hóa | 80 | ||
Quản lý nhà nước | 78 | ||
Xã hội học | 78 | ||
Đông phương học | 78 | ||
Báo chí | 95 | ||
Truyền thông số | 100 | ||
Công nghệ sinh học | 85 | ||
Vật lý học | 80 | ||
Hóa học | 80 | ||
Khoa học môi trường | 75 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 88 | ||
Quản trị và phân tích dữ liệu | 80 | ||
Công nghệ thông tin | 88 | ||
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | 89 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 88 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 85 | ||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 78 | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | 78 | ||
Công tác xã hội | 95 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 78 | ||
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 78 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hán Nôm | 640 | ||
Triết học | 640 | ||
Lịch sử | 880 | ||
Văn học | 880 | ||
Quản lý văn hóa | 640 | ||
Quản lý nhà nước | 620 | ||
Xã hội học | 620 | ||
Đông phương học | 620 | ||
Báo chí | 760 | ||
Truyền thông số | 800 | ||
Công nghệ sinh học | 680 | ||
Vật lý học | 640 | ||
Hóa học | 640 | ||
Khoa học môi trường | 600 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
Quản trị và phân tích dữ liệu | 640 | ||
Công nghệ thông tin | 700 | ||
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) | 710 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 700 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 680 | ||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 620 | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | 620 | ||
Công tác xã hội | 760 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 620 | ||
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 620 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây