Điểm chuẩn vào trường TNUS - Đại Học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2025
Điểm chuẩn TNUS - Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2025 dựa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT, xét điểm thi V-SAT, điểm thi ĐGNL, ĐGTD được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | |
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 16.35 | |
| Song ngữ Anh - Hàn | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 16.35 | |
| Song ngữ Anh - Trung | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 16.35 | |
| CTĐT định hướng giáo viên Tiếng Anh | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 19.5 | |
| Lịch sử- Địa lý và Kinh tế Pháp luật | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D10; D66; D84 | 19.05 | |
| Văn học (CTĐT Giáo viên) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 19.15 | |
| Trung Quốc học | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D04; D10; D66 | 19.45 | |
| Hàn Quốc học | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; DD2 | 17.25 | |
| Việt Nam học | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | |
| Quản trị truyền thông | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 17 | |
| Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | |
| Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16.25 | |
| Quản lý kinh tế | C03; C04; C14; D01; D10; D84 | 16.25 | |
| Luật | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 18 | |
| Luật kinh tế | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 18 | |
| Công nghệ sinh học | A00; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07 | 16 | |
| Vật lý (CTĐT Giáo viên) | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01 | 19.5 | |
| Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01 | 20.25 | |
| Khoa học Tự nhiên tích hợp STEM | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 19.5 | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Anh | A00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D84 | 19.5 | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Việt | A00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D84 | 19.5 | |
| Toán tin (CTĐT Giáo viên) | A00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D84 | 19 | |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 16 | |
| Hóa dược | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 16 | |
| Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 16 | |
| Công tác xã hội | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | |
| Du lịch | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | |
| Quản lý thể dục thể thao | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 15.65 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C02; C04; C08; C10; C14; C17; C20; D01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 16.35 | Điểm đã quy đổi |
| Song ngữ Anh - Hàn | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 16.35 | Điểm đã quy đổi |
| Song ngữ Anh - Trung | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 16.35 | Điểm đã quy đổi |
| CTĐT định hướng giáo viên Tiếng Anh | D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D66; D84 | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
| Lịch sử- Địa lý và Kinh tế Pháp luật | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D10; D66; D84 | 19.05 | Điểm đã quy đổi |
| Văn học (CTĐT Giáo viên) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 19.15 | Điểm đã quy đổi |
| Trung Quốc học | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D04; D10; D66 | 19.45 | Điểm đã quy đổi |
| Hàn Quốc học | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; DD2 | 17.25 | Điểm đã quy đổi |
| Việt Nam học | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Quản trị truyền thông | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 17 | Điểm đã quy đổi |
| Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16.25 | Điểm đã quy đổi |
| Quản lý kinh tế | C03; C04; C14; D01; D10; D84 | 16.25 | Điểm đã quy đổi |
| Luật | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 18 | Điểm đã quy đổi |
| Luật kinh tế | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 18 | Điểm đã quy đổi |
| Công nghệ sinh học | A00; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D07 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Vật lý (CTĐT Giáo viên) | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01 | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
| Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01 | 20.25 | Điểm đã quy đổi |
| Khoa học Tự nhiên tích hợp STEM | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Anh | A00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D84 | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Việt | A00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D84 | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
| Toán tin (CTĐT Giáo viên) | A00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D84 | 19 | Điểm đã quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Hóa dược | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Công tác xã hội | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Du lịch | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 16 | Điểm đã quy đổi |
| Quản lý thể dục thể thao | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D66; D84 | 15.65 | Điểm đã quy đổi |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C02; C04; C08; C10; C14; C17; C20; D01 | 16 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| Song ngữ Anh - Hàn | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| Song ngữ Anh - Trung | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT định hướng giáo viên Tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Lịch sử- Địa lý và Kinh tế Pháp luật | 19.05 | Điểm đã quy đổi | |
| Văn học (CTĐT Giáo viên) | 19.15 | Điểm đã quy đổi | |
| Trung Quốc học | 19.45 | Điểm đã quy đổi | |
| Hàn Quốc học | 17.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Việt Nam học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản trị truyền thông | 17 | Điểm đã quy đổi | |
| Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 16.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý kinh tế | 16.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Luật | 18 | Điểm đã quy đổi | |
| Luật kinh tế | 18 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ sinh học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Vật lý (CTĐT Giáo viên) | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ bán dẫn | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Khoa học Tự nhiên tích hợp STEM | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Việt | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Toán tin (CTĐT Giáo viên) | 19 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Hóa dược | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Công tác xã hội | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Du lịch | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý thể dục thể thao | 15.65 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| Song ngữ Anh - Hàn | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| Song ngữ Anh - Trung | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT định hướng giáo viên Tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Lịch sử- Địa lý và Kinh tế Pháp luật | 19.05 | Điểm đã quy đổi | |
| Văn học (CTĐT Giáo viên) | 19.15 | Điểm đã quy đổi | |
| Trung Quốc học | 19.45 | Điểm đã quy đổi | |
| Hàn Quốc học | 17.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Việt Nam học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản trị truyền thông | 17 | Điểm đã quy đổi | |
| Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 16.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý kinh tế | 16.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Luật | 18 | Điểm đã quy đổi | |
| Luật kinh tế | 18 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ sinh học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Vật lý (CTĐT Giáo viên) | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ bán dẫn | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Khoa học Tự nhiên tích hợp STEM | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Việt | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Toán tin (CTĐT Giáo viên) | 19 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Hóa dược | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Công tác xã hội | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Du lịch | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý thể dục thể thao | 15.65 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 16.35 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Song ngữ Anh - Hàn | 16.35 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Song ngữ Anh - Trung | 16.35 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| CTĐT định hướng giáo viên Tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Lịch sử- Địa lý và Kinh tế Pháp luật | 19.05 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Văn học (CTĐT Giáo viên) | 19.15 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Trung Quốc học | 19.45 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Hàn Quốc học | 17.25 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Việt Nam học | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Quản trị truyền thông | 17 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 16.25 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Quản lý kinh tế | 16.25 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Luật | 18 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Luật kinh tế | 18 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Công nghệ sinh học | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Vật lý (CTĐT Giáo viên) | 19.5 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Công nghệ bán dẫn | 20.25 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Khoa học Tự nhiên tích hợp STEM | 19.5 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Việt | 19.5 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Toán tin (CTĐT Giáo viên) | 19 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Hóa dược | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Công tác xã hội | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Du lịch | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Quản lý thể dục thể thao | 15.65 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | Điểm đã quy đổi, Kết hợp CCQT với học bạ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| Song ngữ Anh - Hàn | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| Song ngữ Anh - Trung | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT định hướng giáo viên Tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Lịch sử- Địa lý và Kinh tế Pháp luật | 19.05 | Điểm đã quy đổi | |
| Văn học (CTĐT Giáo viên) | 19.15 | Điểm đã quy đổi | |
| Trung Quốc học | 19.45 | Điểm đã quy đổi | |
| Hàn Quốc học | 17.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Việt Nam học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản trị truyền thông | 17 | Điểm đã quy đổi | |
| Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 16.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý kinh tế | 16.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Luật | 18 | Điểm đã quy đổi | |
| Luật kinh tế | 18 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ sinh học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Vật lý (CTĐT Giáo viên) | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ bán dẫn | 20.25 | Điểm đã quy đổi | |
| Khoa học Tự nhiên tích hợp STEM | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Anh | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Việt | 19.5 | Điểm đã quy đổi | |
| Toán tin (CTĐT Giáo viên) | 19 | Điểm đã quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Hóa dược | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Chăm sóc sắc đẹp từ Dược liệu | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Công tác xã hội | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Du lịch | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý thể dục thể thao | 15.65 | Điểm đã quy đổi | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây