Điểm chuẩn vào trường USTH - Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội năm 2025
Năm 2025, trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn; Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường và xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn USTH - ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 21.6 | |
Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 21.75 | |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
Khoa học Môi trường ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 18.65 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 22.05 | |
Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D07 | 21.15 | |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 22.5 | |
An toàn thông tin | A00; A01; A02; D07 | 23 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 23.51 | |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; B00; D07 | 21.65 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 22 | |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 20.8 | |
Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00; A01; A02; D07 | 25.01 | |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 20.35 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 23.57 | |
Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A01; B00; D07 | 21.1 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây