Điểm chuẩn vào trường USTH - Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội tuyển 1.050 chỉ tiêu cho 17 ngành đào tạo năm 2024. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cao nhất 22 điểm.
Điểm chuẩn USTH - ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 18/8/2024. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 21.6 | |
2 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 21.75 | |
3 | 7440122 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
4 | 7440301 | Khoa học Môi trường ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 18.65 | |
5 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 22.05 | |
6 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D07 | 21.15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 22.5 | |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; D07 | 23 | |
9 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 23.51 | |
10 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; B00; D07 | 21.65 | |
11 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 22 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 20.8 | |
13 | 7520401 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00; A01; A02; D07 | 25.01 | |
14 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 20.35 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 23.57 | |
16 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A01; B00; D07 | 21.1 |