Điểm chuẩn vào trường ĐH kinh tế - ĐH đà nẵng năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh 3400 chỉ tiêu, xét tuyển theo 5 phương thức: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; Xét tuyển thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM và Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Điểm sàn của trường năm 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 18 điểm tùy từng ngành.
Điểm chuẩn ĐH kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2020 được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | TTNV <= 13 | |
2 | 7340115 | Marketing | 26 | TTNV <= 9 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.75 | TTNV <= 8 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.25 | TTNV <= 10 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25.25 | TTNV <= 7 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 24 | TTNV<= 6 | |
7 | 7340301 | Kế toán | 24.25 | TTNV <= 5 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 24.25 | TTNV <= 8 | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25 | TTNV <= 6 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.5 | TTNV <= 6 | |
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23.5 | TTNV <= 5 | |
12 | 7380101 | Luật | 23 | TTNV <= 11 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 24 | TTNV <= 10 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | 24.25 | TTNV <= 7 | |
15 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 22 | TTNV < 9 | |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 22.75 | TTNV <= 4 | |
17 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.5 | TTNV <= 4 | |
18 | 7610201 | Quản trị khách sạn | 25 | TTNV < 4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21 | ||
2 | 7340301 | Kế toán | 23 | ||
3 | 7340302 | Kiểm toán | 23 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27 | ||
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 24 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 21.5 | ||
7 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 22 | ||
8 | 7380101 | Luật | 21.25 | ||
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 25 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 26.5 | ||
11 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 21 | ||
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.5 | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26 | ||
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24.5 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 23.5 | ||
17 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21 | ||
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.5 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Te – Dai Hoc Da Nang 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com