Điểm chuẩn vào trường DUE - Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh năm 2024 với tổng 3325 chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2024 theo điểm thi TN THPT là 18 điểm tất cả các ngành.
Điểm chuẩn DUE - Đại học kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 23.75 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 27 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 25.75 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
Luật | A00; A01; D01; D96 | 24.25 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.5 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 25.75 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; D01 | 26.75 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; D01 | 26 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; D01 | 26 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27 | |
Marketing | A00; A01; D01 | 28 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 28 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 27.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 28 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 26.75 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01 | 27 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 26.5 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01 | 26.75 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 26 | |
Luật | A00; A01; D01 | 27.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 27.75 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01 | 27.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 26.25 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 26 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | 800 | ||
Thống kê kinh tế | 800 | ||
Quàn lý nhà nước | 800 | ||
Quản trị kinh doanh | 830 | ||
Marketing | 900 | ||
Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
Kinh doanh thương mại | 850 | ||
Thương mại điện tử | 850 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 830 | ||
Công nghệ tài chính | 850 | ||
Kế toán | 800 | ||
Kiểm toán | 830 | ||
Quản trị nhân lực | 830 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 800 | ||
Luật | 800 | ||
Luật kinh tế | 830 | ||
Khoa học dữ liệu | 850 | ||
Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
Quản trị khách sạn | 800 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây