Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường UNETI - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT, Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội. 

Điểm chuẩn UNETI - Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp năm 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT, Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.

TT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn của các phương thức
KQ thi TN THPT Kết quả học bạ Kết quả ĐGNL Kết quả ĐGTD
I

Cơ sở Hà Nội

1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh 24.00 26.750 77.500 55.000
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh 24.00 26.750 77.500 55.000
3 7340115DKK Marketing 25.00 27.625 81.250 57.500
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại 24.00 26.750 77.500 55.000
5 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng 23.50 26.313 75.625 53.750
6 7340204DKK Bảo hiểm 20.80 23.650 68.500 48.500
7 7340301DKK Kế toán 23.00 25.875 73.750 52.500
8 7340302DKK Kiểm toán 23.00 25.875 73.750 52.500
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu 22.20 25.175 70.750 50.500
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.50 25.438 71.875 51.250
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính 23.20 26.050 74.500 53.000
12 7480201DKK Công nghệ thông tin 24.00 26.750 77.500 55.000
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.50 26.313 75.625 53.750
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.00 26.750 75.500 55.000
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô 24.50 27.188 79.375 56.250
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.80 26.575 76.750 54.500
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.00 25.875 73.750 52.500
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hoá 24.80 27.450 80.500 57.000
19 7510605DKK Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.00 27.625 81.250 57.500
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm 21.50 24.438 69.375 49.375
21 7540106DKK ĐBCL & An toàn thực phẩm 20.00 22.750 67.500 47.500
22 7540203DKK Công nghệ vật liệu dệt may 20.00 22.750 67.500 47.500
23 7540204DKK Công nghệ dệt, may 21.50 24.438 69.375 49.375
24 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.00 27.625 81.250 57.500
25 7810201DKK Quản trị khách sạn 24.50 27.188 79.375 56.250
II

Cơ sở Nam Định

1  220201DKD Ngôn ngữ Anh 22.00 25.000 70.000 50.000
2 7340101DKD Quản trị kinh doanh 22.00 25.000 70.000 50.000
3 7340115DKD Marketing 23.00 25.875 73.750 52.500
4 7340121DKD Kinh doanh thương mại 21.20 24.100 69.000 49.000
5 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng 20.20 22.975 67.750 47.750
6 7340204DKD Bảo hiểm 20.80 23.650 68.500 48.500
7 7340301DKD Kế toán 20.00 22.750 67.500 47.500
8 7340302DKD Kiểm toán 20.00 22.750 67.500 47.500
9 7460108DKD Khoa học dữ liệu 21.00 23.875 68.750 48.750
10 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20.00 22.750 67.500 47.500
11 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.50 23.313 68.125 48.125
12 7480201DKD Công nghệ thông tin 22.50 25.438 71.875 51.250
13 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.00 25.000 70.000 50.000
14 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.00 25.000 70.000 50.000
15 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.50 25.438 71.875 51.250
16 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.00 25.000 70.000 50.000
17 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20.50 23.313 68.125 48.125
18 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hoá 22.50 25.438 71.875 51.250
19 7510605DKD Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.00 25.875 73.750 52.500
20 7540101DKD Công nghệ thực phẩm 19.00 21.625 66.250 46.250
21 7540106DKD ĐBCL & An toàn thực phẩm 20.00 22.750 67.500 47.500
22 7540203DKD Công nghệ vật liệu dệt may 20.00 22.750 67.500 47.500
23 7540204DKD Công nghệ dệt, may 21.00 23.875 68.750 48.750
24 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.50 26.313 75.625 53.750
25 7810201DKD Quản trị khách sạn 23.50 26.313 75.625 53.750

Ghi chú:

- Điểm chuẩn của phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức kết quả học bạ được xác định theo thang điểm 30, điểm chuẩn của phương thức kết quả thi ĐGNL theo thang điểm 150, điểm chuẩn của phương thức kết quả thi ĐGTD theo thang điểm 100, điểm chuẩn của các phương thức (trừ phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT) được làm tròn đến 03 chữ số thập phân.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1419Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1423.2Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Hà Nội
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.2Cơ sở Hà Nội
MarketingA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
MarketingA00; A01; C01; D0124.2Cơ sở Hà Nội
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0123.8Cơ sở Hà Nội
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0123.2Cơ sở Hà Nội
Bảo hiểmA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Bảo hiểmA00; A01; C01; D0122Cơ sở Hà Nội
Kế toánA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Kế toánA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
Kiểm toánA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Kiểm toánA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0122.2Cơ sở Hà Nội
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0122.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0122.8Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122.8Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123.2Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0123.8Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
CNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
CNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0124.2Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0717.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0720Cơ sở Hà Nội
Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0119Cơ sở Hà Nội
Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0120Cơ sở Hà Nội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
Quản trị khách sạnA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
Quản trị khách sạnA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1421Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1425.2Cơ sở Hà Nội
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125.2Cơ sở Hà Nội
MarketingA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
MarketingA00; A01; C01; D0126.2Cơ sở Hà Nội
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0125.8Cơ sở Hà Nội
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0125.2Cơ sở Hà Nội
Bảo hiểmA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Bảo hiểmA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
Kế toánA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Kế toánA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
Kiểm toánA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Kiểm toánA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0124.2Cơ sở Hà Nội
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0124.8Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0126Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0124.8Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0125.2Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0125.8Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
CNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
CNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0126Cơ sở Hà Nội
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0126.2Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0719.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0722Cơ sở Hà Nội
Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0121Cơ sở Hà Nội
Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0122Cơ sở Hà Nội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0126.5Cơ sở Hà Nội
Quản trị khách sạnA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
Quản trị khách sạnA00; A01; C01; D0126.5Cơ sở Hà Nội

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh75Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh76Cơ sở Hà Nội
Quản trị kinh doanh75Cơ sở Nam Định
Quản trị kinh doanh76Cơ sở Hà Nội
Marketing75Cơ sở Nam Định
Marketing77Cơ sở Hà Nội
Kinh doanh thương mại75Cơ sở Nam Định
Kinh doanh thương mại77Cơ sở Hà Nội
Tài chính - Ngân hàng75Cơ sở Nam Định
Tài chính - Ngân hàng76Cơ sở Hà Nội
Bảo hiểm75Cơ sở Nam Định
Bảo hiểm76Cơ sở Hà Nội
Kế toán75Cơ sở Nam Định
Kế toán76Cơ sở Hà Nội
Kiểm toán75Cơ sở Nam Định
Kiểm toán76Cơ sở Hà Nội
Khoa học dữ liệu75Cơ sở Nam Định
Khoa học dữ liệu76Cơ sở Hà Nội
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu75Cơ sở Nam Định
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu76Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật máy tính75Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật máy tính76Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thông tin75Cơ sở Nam Định
Công nghệ thông tin77Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ khí76Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử76Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật Ô tô75Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật Ô tô76Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử76Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông76Cơ sở Hà Nội
CNKT điều khiển và tự động hoá75Cơ sở Nam Định
CNKT điều khiển và tự động hoá77Cơ sở Hà Nội
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng75Cơ sở Nam Định
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng77Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thực phẩm75Cơ sở Nam Định
Công nghệ thực phẩm75Cơ sở Hà Nội
Công nghệ sợi, dệt75Cơ sở Nam Định
Công nghệ sợi, dệt75Cơ sở Hà Nội
Công nghệ dệt, may75Cơ sở Nam Định
Công nghệ dệt, may75Cơ sở Hà Nội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành75Cơ sở Nam Định
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành77Cơ sở Hà Nội
Quản trị khách sạn75Cơ sở Nam Định
Quản trị khách sạn77Cơ sở Hà Nội

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh50Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh51Cơ sở Hà Nội
Quản trị kinh doanh50Cơ sở Nam Định
Quản trị kinh doanh51Cơ sở Hà Nội
Marketing50Cơ sở Nam Định
Marketing51Cơ sở Hà Nội
Kinh doanh thương mại50Cơ sở Nam Định
Kinh doanh thương mại51Cơ sở Hà Nội
Tài chính - Ngân hàng50Cơ sở Nam Định
Tài chính - Ngân hàng50.5Cơ sở Hà Nội
Bảo hiểm50Cơ sở Nam Định
Bảo hiểm50.5Cơ sở Hà Nội
Kế toán50Cơ sở Nam Định
Kế toán50.5Cơ sở Hà Nội
Kiểm toán50Cơ sở Nam Định
Kiểm toán50.5Cơ sở Hà Nội
Khoa học dữ liệu50Cơ sở Nam Định
Khoa học dữ liệu50.5Cơ sở Hà Nội
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu50Cơ sở Nam Định
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu50.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật máy tính50Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật máy tính50.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thông tin50Cơ sở Nam Định
Công nghệ thông tin50.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ khí50Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ khí50.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử50Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử50.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật Ô tô50Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật Ô tô50.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử50Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử50.5Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông50Cơ sở Nam Định
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông50.5Cơ sở Hà Nội
CNKT điều khiển và tự động hoá50Cơ sở Nam Định
CNKT điều khiển và tự động hoá50.5Cơ sở Hà Nội
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng50Cơ sở Nam Định
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng51Cơ sở Hà Nội
Công nghệ thực phẩm50Cơ sở Nam Định
Công nghệ thực phẩm50Cơ sở Hà Nội
Công nghệ sợi, dệt50Cơ sở Nam Định
Công nghệ sợi, dệt50Cơ sở Hà Nội
Công nghệ dệt, may50Cơ sở Nam Định
Công nghệ dệt, may50Cơ sở Hà Nội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50Cơ sở Nam Định
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành51Cơ sở Hà Nội
Quản trị khách sạn50Cơ sở Nam Định
Quản trị khách sạn51Cơ sở Hà Nội

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây