Điểm chuẩn vào Trường UEH - Đại học Kinh tế TPHCM năm 2024
Năm 2024, Đại học Kinh tế TPHCM tuyển 7.900 chỉ tiêu cùng với 6 phương thức xét tuyển, trong đó ĐH Kinh tế TPHCM dành 40 - 50% chỉ tiêu xét tuyển học sinh giỏi.
Điểm chuẩn UEH - Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024 xét theo điểm thi TN THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển thẳng đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế TPHCM - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 26.3 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.01 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.72 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D01; V00 | 26.6 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
13 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.72 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26.54 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.03 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.03 | |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan – Ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
33 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.51 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.6 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
43 | 7480107_02 | Điều khiển thông minh và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
44 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
45 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
46 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D01; V00 | 24.7 | |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
55 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op |
56 | ASA_Co-op | Cử nhân ISB ASEAN Co-op | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
10 | 7340101_01 | Quán trị kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
13 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
14 | 7340115_02 | Còng nghệ marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Điểm tối đa là 100 |
15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 53 | Điểm tối đa là 100 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 57 | Điểm tối đa là 100 |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 52 | Điểm tối đa là 100 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 66 | Điểm tối đa là 100 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 64 | Điểm tối đa là 100 |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 58 | Điểm tối đa là 100 |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
33 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 51 | Điểm tối đa là 100 |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 53 | Điểm tối đa là 100 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 74 | Điểm tối đa là 100 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 61 | Điểm tối đa là 100 |
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
46 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 85 | Điểm tối đa là 100 |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 54 | Điểm tối đa là 100 |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
55 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
56 | ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 880 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 920 | ||
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 830 | ||
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 870 | ||
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 820 | ||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 880 | ||
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 880 | ||
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 810 | ||
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 940 | ||
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 900 | ||
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 810 | ||
13 | 7340115_01 | Marketing | 930 | ||
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 930 | ||
15 | 7340116 | Bất động sản | 800 | ||
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 910 | ||
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 945 | ||
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 830 | ||
20 | 7340201_02 | Thuế | 820 | ||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 860 | ||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 820 | ||
23 | 7340201_05 | Tài chính | 875 | ||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 865 | ||
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | 820 | ||
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 | ||
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 | ||
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 920 | ||
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 820 | ||
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 860 | ||
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 835 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 930 | ||
33 | 7340403 | Quản lý công | 800 | ||
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 870 | ||
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 910 | ||
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 830 | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 905 | ||
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 905 | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 950 | ||
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 900 | ||
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 | ||
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 900 | ||
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 800 | ||
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | 850 | ||
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | 900 | ||
46 | 7480201_03 | Cóng nghệ và đối mới sáng tạo | 885 | ||
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 800 | ||
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 995 | ||
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 930 | ||
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 830 | ||
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 810 | ||
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 | ||
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 850 | ||
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 860 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiếm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
13 | 7340115_01 | Marketing | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
15 | 7340116 | Bất động sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 54 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | 52 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 63 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan _ Ngoại thương | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
33 | 7340403 | Quản lý công | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 51 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 60 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
46 | 7480201_03 | Cóng nghệ và đối mới sáng tạo | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 83 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
55 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 73 | ||
56 | ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | 72 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com