Điểm chuẩn vào trường Đại học Luật Hà Nội năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Luật Hà Nội tuyển sinh 2265 chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tại trụ sở chính của Trường thấp nhất là 18 điểm, tại phân hiệu Đắk Lắk là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2020 đã được công bố vào ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Luật Hà Nội - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Luật | A00 | 24.7 | ||
2 | Luật | А01 | 23.1 | ||
3 | Luật | C00 | 27.75 | ||
4 | Luật | D01, D02, D03 | 25 | ||
5 | Luật Kinh tế | A00 | 26.25 | ||
6 | Luật Kinh tế | А01 | 25.65 | ||
7 | Luật Kinh tế | C00 | 29 | ||
8 | Luật Kinh tế | D01, D02, D03 | 26.15 | ||
9 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 24.6 | ||
10 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 25.6 | ||
11 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 21.55 | ||
12 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.6 | ||
13 | Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 15.5 | ||
14 | Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | A01 | 15.5 | ||
15 | Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | C00 | 16.75 | ||
16 | Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk) | D01, D02, D03 | 16.5 | ||
17 | Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | A01 | 18.1 | ||
18 | Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | C00 | 24 | ||
19 | Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) | D01,D02,D03 | 21.1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Luật | A00 | 25 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
2 | Luật | C00 | 25 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
3 | Luật | A01 | 25 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
4 | Luật | D01,D02,D03 | 25 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
5 | Luật | A00 | 26.51 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
6 | Luật | C00 | 25.53 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
7 | Luật | A01 | 27 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
8 | Luật | D01,D02,D03 | 26.3 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
9 | Luật Kinh tế | A00 | 27.3 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
10 | Luật Kinh tế | C00 | 27.18 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
11 | Luật Kinh tế | A01 | 28 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
12 | Luật Kinh tế | D01,D02,D03 | 26.51 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
13 | Luật Kinh tế | A00 | 28.41 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
14 | Luật Kinh tế | C00 | 27.69 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
15 | Luật Kinh tế | A01 | 28.34 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
16 | Luật Kinh tế | D01,D02,D03 | 27.3 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
17 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 27.72 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
18 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 27 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
19 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 27.13 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
20 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 26.53 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
21 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.65 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
22 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.01 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
23 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.42 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
24 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.03 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
25 | Luật (dành cho phân hiệu) | C00 | 26.88 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
26 | Luật (dành cho phân hiệu) | D01 | 24.72 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
27 | Luật (dành cho phân hiệu) | C00 | 27.11 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
28 | Luật (dành cho phân hiệu) | D01 | 24.86 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
29 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ) | A00 | 26.24 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
30 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ) | C00 | 26.33 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
31 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ) | A01 | 26.87 | Thí sinh thuộc trường THPT chuyên, năng khiếu | |
32 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ) | A00 | 24.21 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
33 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ) | C00 | 24.23 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
34 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ) | A01 | 27.2 | Thí sinh thuộc trường THPT khác | |
35 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ) | D01 | 19.3 | Thí sinh thuộc trường THPT khác |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Luat Ha Noi 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com