Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Ngan Hang TPHCM nam 2024

Điểm chuẩn vào trường HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024 tuyển sinh theo 5 phương thức cùng với 4.329 chỉ tiêu, trong đó trường dành tối đa 40% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính.

Điểm chuẩn HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.


                                            
                                                </div>
                </div>
                <div class=

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Ngân Hàng TPHCM - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_TABP Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.1
2 7340101_TABP Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.45
3 7340301_TABP Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 23.65
4 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.55
5 7340405_TABP Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 25
6 7220201_DB Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) A01; D01; D14; D15 24.05
7 7340002 Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.47
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.8
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.05
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 24.35
12 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.5
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.29
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.24
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.1
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.43
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.36
18 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.8
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_TABP Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 96.5 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
2 7340101_TABP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
3 7340301_TABP Kế toán A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
4 7340405_TABP Hế thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 97.25 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
5 7310106_TABP Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 133.57 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
6 7220201_DB Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 108 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
7 7340002 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A04; A05 229.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 253.5
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 229
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 240
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 243.75
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 244.5
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 242.25
8 7340115 Marketing A00; A01; D09; D10 305.25
9 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; A04; A05 229.5
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D07; D09; D10 315.25
11 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A04; A05 241.5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A05 273
13 7340201_TABP Tài chính ngân hàng A00; A01; A04; A05 237 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
14 7340101_TABP Quản trị kinh doanh A00; A01; A04; A05 300 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
15 7340301_TABP Kế toán A00; A01; A04; A05 248.25 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
16 7340405_TABP Hế thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 267.75 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
17 7310106_TABP Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 234 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
18 7220201_DB Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 261.75 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com