Điểm chuẩn vào trường UFL - Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2025
Điểm chuẩn UFL - Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 27.1 | |
Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D09; D10; D14; D15 | 21.45 | |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D09; D10; D14; D15 | 27.25 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09; D10; D14 | 20.35 | |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A01; D01; D09; D10; D14 | 18.95 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D09; D10; D14; D15 | 17.25 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D09; D10; D14; D15 | 18.3 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; D45; D65 | 23.65 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D09; D10; D14; D15 | 20.35 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D09; D10; D14; D15; DD2 | 21.65 | |
Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D09; D10; D14; D15 | 19.3 | |
Quan hệ quốc tế | D01; D09; D10; D14; D15 | 21.25 | |
Quốc tế học | D01; D09; D10; D14; D15 | 18.75 | |
Đông phương học | D01; D06; D09; D10; D14; D15 | 18.25 | |
Nhật Bản học | D01; D06; D09; D10; D14; D15 | 18.35 | |
Hàn Quốc học | D01; D09; D10; D14; D15 | 20.05 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D09; D10; D14; D15 | 26.69 | |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D09; D10; D14; D15 | 29.2 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09; D10; D14 | 25.86 | |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A01; D01; D09; D10; D14 | 24.79 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D09; D10; D14; D15 | 23.28 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D09; D10; D14; D15 | 24.26 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; D45; D65 | 27.95 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D09; D10; D14; D15 | 25.86 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D09; D10; D14; D15; DD2 | 26.82 | |
Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D09; D10; D14; D15 | 25.05 | |
Quan hệ quốc tế | D01; D09; D10; D14; D15 | 26.56 | |
Quốc tế học | D01; D09; D10; D14; D15 | 24.6 | |
Đông phương học | D01; D06; D09; D10; D14; D15 | 24.22 | |
Nhật Bản học | D01; D06; D09; D10; D14; D15 | 24.28 | |
Hàn Quốc học | D01; D09; D10; D14; D15 | 25.63 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh | 27.18 | ||
Sư phạm tiếng Pháp | 21.13 | ||
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.33 | ||
Ngôn ngữ Anh | 19.53 | ||
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 16.95 | ||
Ngôn ngữ Nga | 14.23 | ||
Ngôn ngữ Pháp | 16 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.83 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 19.53 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.53 | ||
Ngôn ngữ Thái Lan | 17.68 | ||
Quan hệ quốc tế | 20.88 | ||
Quốc tế học | 16.65 | ||
Đông phương học | 15.83 | ||
Nhật Bản học | 16.05 | ||
Hàn Quốc học | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm tiếng Anh | 27.1 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Sư phạm tiếng Pháp | 21.45 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.25 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Anh | 20.35 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 18.95 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Nga | 17.25 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Pháp | 18.3 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.65 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Nhật | 20.35 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.65 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Ngôn ngữ Thái Lan | 19.3 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Quan hệ quốc tế | 21.25 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Quốc tế học | 18.75 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Đông phương học | 18.25 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Nhật Bản học | 18.35 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng | |
Hàn Quốc học | 20.05 | Điểm trúng tuyển theo đề án riêng |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây