Điểm chuẩn vào trường FTU2 - Đại Học Ngoại Thương cơ sở TPHCM năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh tuyển 950 chỉ tiêu theo các phương thức: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT; xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2024;...
Điểm chuẩn FTU2 - học Ngoại thương cơ sở TPHCM năm 2024 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT; Xét kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức và Xét tuyển kết hợp đã được công bố. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanh | A00 | 28 | |
Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 27.5 | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing | A00 | 28.2 | |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing | A01; D01; D06; D07 | 27.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 31 | Giải HSG Tỉnh |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Quốc Gia |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29 | Hệ chuyên |
Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 27 | Giải HSG Quốc Gia |
Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 27.8 | Hệ chuyên |
Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | A00; A01; D01; D06; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh |
Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 29.3 | Giải HSG Tỉnh |
Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | Giải HSG Quốc Gia |
Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | Hệ chuyên |
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Tỉnh |
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 30 | Giải HSG Quốc Gia |
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.13 | Hệ chuyên |
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.5 | Giải HSG Quốc Gia |
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | Hệ chuyên |
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 29 | Giải HSG Tỉnh |
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | Giải HSG Quốc Gia |
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.4 | Hệ chuyên |
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | Giải HSG Tỉnh |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.5 | ||
Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | 27.4 | ||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.2 | ||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.5 | ||
Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | 27.4 | ||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.2 | ||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | CCQT và SAT, SCT |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | CCQT và hệ chuyên |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và Hệ không chuyên |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và SAT, SCT |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27.8 | CCQT và Hệ không chuyên |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và hệ chuyên |
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp |
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | CCQT và SAT, SCT |
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | CCQT và hệ chuyên |
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00; A01; D01; D07 | 28.4 | CCQT và Hệ không chuyên |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.3 | CCQT và hệ chuyên |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và SAT, SCT |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và Hệ không chuyên |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.8 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp |
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và SAT, SCT |
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và hệ chuyên |
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27.5 | CCQT và Hệ không chuyên |
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A01; D01; D07 | 27 | CCQT và điểm thi tốt nghiệp |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây