Điểm chuẩn vào trường HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2025
Điểm chuẩn HUAF - Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A01; B00 | 15 | |
Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A01; B00 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; D08 | 16 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
Khuyến nông | A07; B03; C00; C04 | 15 | |
Chăn nuôi | A00; A02; B00; D08 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | |
Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B03 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B03 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
Thú y | A00; A02; B00; D08 | 17.5 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 20 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
Khuyến nông | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
Chăn nuôi | A00; A02; B00; D08 | 18.5 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 18 | |
Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18.5 | |
Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
Thú y | A00; A02; B00; D08 | 21 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
Chăn nuôi | 700 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 700 | ||
Thú y | 700 | ||
Quản lý đất đai | 700 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây