Điểm chuẩn trường SIU - Đại Học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Quốc tế Sài Gòn sử dụng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12, xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12), xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2024, xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 2024.
Điểm chuẩn của trường SIU - Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 17 | |
Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 16 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 6.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 6.5 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 6.5 | |
Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6.5 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 6.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 600 | ||
Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
Tâm lý học | 600 | ||
Đông phương học | 600 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
Quan hệ công chúng | 610 | ||
Quản trị kinh doanh | 600 | ||
Thương mại điện tử | 640 | ||
Kế toán | 650 | ||
Luật kinh tế | 600 | ||
Khoa học máy tính | 650 | ||
Công nghệ thông tin | 600 | ||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
Quản trị khách sạn | 630 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây