Điểm chuẩn trường SIU - Đại Học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn năm 2025
Điểm chuẩn của trường SIU - Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2025 đã công bố tới thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 16 | |
Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 16 | |
Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 16 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 15 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 16 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 18 | |
Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 18 | |
Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 18 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 18 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 18 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 600 | ||
Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
Tâm lý học | 600 | ||
Đông phương học | 600 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
Quan hệ công chúng | 600 | ||
Quản trị kinh doanh | 600 | ||
Thương mại điện tử | 600 | ||
Kế toán | 600 | ||
Luật kinh tế | 600 | ||
Khoa học máy tính | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 600 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
Quản trị khách sạn | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây