Điểm chuẩn vào trường SDU - Đại Học Sao Đỏ năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Sao Đỏ tuyển sinh 1180 chỉ tiêu theo 04 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ và Xét điểm thi ĐGNL Hà Nội, điểm thi ĐGTD Bách khoa.
Điểm chuẩn trường SDU - Đại học Sao Đỏ năm 2024 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D15; D78; D83 | 21.74 | |
Sư phạm công nghệ | A00; A16; C01; D01 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C04; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A09; C04; D01 | 17 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D01 | 16 | |
Công nghệ dệt, may | A00; A09; C04; D01 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D15; D78; D83 | 24 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D15; D78; D83 | 24 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Sư phạm công nghệ | A00; A16; C01; D01 | 24 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Sư phạm công nghệ | A00; A16; C01; D01 | 24 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Quản trị kinh doanh | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Công nghệ thông tin | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Công nghệ thực phẩm | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Công nghệ dệt, may | A00; A09; C04; D01 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Công nghệ dệt, may | A00; A09; C04; D01 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 20 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 18 | Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 80 | ||
Sư phạm công nghệ | 70 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | ||
Quản trị kinh doanh | 60 | ||
Kế toán | 60 | ||
Công nghệ thông tin | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 60 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 60 | ||
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 60 | ||
Công nghệ thực phẩm | 60 | ||
Công nghệ dệt, may | 60 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 65 | ||
Sư phạm công nghệ | 60 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 50 | ||
Công nghệ thực phẩm | 50 | ||
Công nghệ dệt, may | 50 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây