Điểm chuẩn vào trường SDU - Đại Học Sao Đỏ năm 2025
Điểm chuẩn trường SDU - Đại học Sao Đỏ năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D15; D78; D83 | 26.1 | |
| Sư phạm công nghệ | A00; A16; C01; D01 | 21.68 | |
| Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D71; C03; C04 | 15 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D66; D71; C03; C04 | 15 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Kế toán | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Luật | C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; C14; C20; D01; D15; X01; X74 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D15; D78; D83 | 27.87 | |
| Sư phạm công nghệ | A00; A16; C01; D01 | 25.46 | |
| Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D71; C03; C04 | 18 | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D66; D71; C03; C04 | 18 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Kế toán | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Luật | C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 19 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 18 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; C14; C20; D01; D15; X01; X74 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 112 | ||
| Sư phạm công nghệ | 83 | ||
| Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
| Quản trị kinh doanh | 50 | ||
| Kế toán | 50 | ||
| Luật | 52 | ||
| Công nghệ thông tin | 50 | ||
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ||
| Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 50 | ||
| Công nghệ dệt, may | 50 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 73.85 | ||
| Sư phạm công nghệ | 58 | ||
| Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
| Quản trị kinh doanh | 50 | ||
| Kế toán | 50 | ||
| Luật | 52 | ||
| Công nghệ thông tin | 50 | ||
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ||
| Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 50 | ||
| Công nghệ dệt, may | 50 | ||
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Sao Đỏ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây