Điểm chuẩn vào trường HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
Năm 2024, Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển thẳng; Xét học bạ THPT; Thi tuyển (thi năng khiếu, thi ĐGNL); Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Điểm chuẩn HNUE - Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 xét theo điểm thi THPT, đánh giá năng lực ĐHSPHN được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm Hà Nội - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201B | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 23.15 | |
2 | 7140201C | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 23.15 | |
3 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 23.43 | |
4 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 27.26 | |
5 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27.2 | |
6 | 7140203C | Giáo dục đặc biệt | C00 | 28.37 | |
7 | 7140203D | Giáo dục đặc biệt | D01; D02; D03 | 28.37 | |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 28.6 | |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 28.6 | |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.83 | |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.83 | |
12 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T01 | 25.66 | |
13 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 28.26 | |
14 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 28.26 | |
15 | 7140209B | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 27.68 | |
16 | 7140209D | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.68 | |
17 | 7140209A | Sư phạm Toán học | A00 | 27.48 | |
18 | 7140210A | Sư phạm Tin học | A00 | 25.1 | |
19 | 7140210B | Sư phạm Tin học | A01 | 25.1 | |
20 | 7140211C | Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A00 | 26.81 | |
21 | 7140211D | Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A01 | 26.81 | |
22 | 7140211A | Sư phạm Vật lí | A00 | 27.71 | |
23 | 7140211B | Sư phạm Vật lí | A01 | 27.71 | |
24 | 7140212B | Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 27.2 | |
25 | 7140212A | Sư phạm Hoá học | A00 | 27.62 | |
26 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | B00 | 27.62 | |
27 | 7140213B | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.74 | |
28 | 7140213D | Sư phạm Sinh học | D08 | 26.74 | |
29 | 7140217C | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 29.3 | |
30 | 7140217D | Sư phạm Ngữ văn | D01; D02; D03 | 29.3 | |
31 | 7140218C | Sư phạm Lịch sử | C00 | 29.3 | |
32 | 7140218D | Sư phạm Lịch sử | D14 | 29.3 | |
33 | 7140219B | Sư phạm Địa lí | C04 | 29.05 | |
34 | 7140219C | Sư phạm Địa lí | C00 | 29.05 | |
35 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.05 | |
36 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 24.05 | |
37 | 7140222A | Sư phạm Mỹ thuật | H01 | 22.69 | |
38 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 22.69 | |
39 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.75 | |
40 | 7140233C | Sư phạm Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.59 | |
41 | 7140233D | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 26.59 | |
42 | 7140246A | Sư phạm Công nghệ | A00 | 24.55 | |
43 | 7140246B | Sư phạm Công nghệ | A01 | 24.55 | |
44 | 7140247A | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 | 26.45 | |
45 | 7140247B | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 26.45 | |
46 | 7140249A | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 28.83 | |
47 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 27.9 | |
48 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 27.9 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.99 | |
50 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.74 | |
51 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.74 | |
52 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 27.1 | |
53 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 27.1 | |
54 | 7229030C | Văn học | C00 | 28.31 | |
55 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 28.31 | |
56 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 26.86 | |
57 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 26.86 | |
58 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 27.5 | |
59 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 27.5 | |
60 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 28 | |
61 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 28 | |
62 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 26.97 | |
63 | 7310630D | Việt Nam học | D15 | 26.97 | |
64 | 7420101B | Sinh học | B00 | 22 | |
65 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 22 | |
66 | 7440112A | Hóa học | A00 | 24.44 | |
67 | 7440112B | Hóa học | B00 | 24.44 | |
68 | 7460101A | Toán học | A00 | 26.04 | |
69 | 7460101D | Toán học | D01 | 26.04 | |
70 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 24.1 | |
71 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 24.1 | |
72 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 26.5 | |
73 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 26.5 | |
74 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 25.17 | |
75 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 25.17 | |
76 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.47 | |
77 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 27.47 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | Toán (× 2); Ngữ văn | 20.4 | |
2 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 24.45 | |
3 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
4 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 20.9 | |
5 | 7140204B | Giáo dục công dân | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
6 | 7140205B | Giáo dục chính trị | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.7 | |
7 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.9 | |
8 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Địa lý | 20.05 | |
9 | 7140209A | SP Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 22.5 | |
10 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.79 | |
11 | 7140209C | SP Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 23.23 | |
12 | 7140210A | SP Tin học | Toán (× 2); Vật lí | 19 | |
13 | 7140210B | SP Tin học | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.55 | |
14 | 7140211A | SP Vật lý | Vật lí (× 2); Toán | 24.2 | |
15 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Vật lí (× 2); Tiếng Anh | 22.25 | |
16 | 7140212A | SP Hoá học | Hóa học (× 2); Toán | 25.57 | |
17 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Hóa học (× 2); Tiếng Anh | 24.96 | |
18 | 7140213B | SP Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 25.57 | |
19 | 7140213D | SP Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 20.8 | |
20 | 7140217C | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 24.45 | |
21 | 7140217D | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.93 | |
22 | 7140218C | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 26.3 | |
23 | 7140218D | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2); Tiếng Anh | 25.68 | |
24 | 7140219B | SP Địa lý | Địa lí (× 2); Ngữ văn | 23.42 | |
25 | 7140219C | SP Địa lý | Địa lí (× 2); Lịch sử | 24.15 | |
26 | 7140231A | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.65 | |
27 | 7140231B | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Toán | 24.63 | |
28 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 23.86 | |
29 | 7140246A | SP Công nghệ | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
30 | 7140246B | SP Công nghệ | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.55 | |
31 | 7140247A | SP Khoa học tự nhiên | Vật lí (× 2); Toán | 18.25 | |
32 | 7140247B | SP Khoa học tự nhiên | Hóa học (× 2); Toán | 23.23 | |
33 | 7140247C | SP Khoa học tự nhiên | Sinh học (× 2); Toán | 21.5 | |
34 | 7140249A | SP Lịch sử - Địa lý | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 24.15 | |
35 | 7140249B | SP Lịch sử - Địa lý | Địa lý (× 2); Ngữ văn | 21.7 | |
36 | 7140114C | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.8 | |
37 | 7140114D | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.2 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.25 | |
39 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Toán | 22.05 | |
40 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 24.4 | |
41 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.7 | |
42 | 7229030C | Văn học | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.42 | |
43 | 7229030D | Văn học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
44 | 7310201B | Chính trị học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 19.85 | |
45 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
46 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.55 | |
47 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
48 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
49 | 7310630C | Việt Nam học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.55 | |
50 | 7420101B | Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 18 | |
51 | 7420101D | Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 19.05 | |
52 | 7440112A | Hóa học | Hóa học (× 2); Toán | 18 | |
53 | 7460101A | Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 19.5 | |
54 | 7460101D | Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 19.25 | |
55 | 7480201A | Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
56 | 7480201B | Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.75 | |
57 | 7760101C | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18 | |
58 | 7760101D | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.05 | |
59 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.1 | |
60 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.75 | |
61 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 18.2 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com