Điểm chuẩn vào trường TBU - Đại Học Thái Bình năm 2024
Trường Đại học Thái Bình năm 2024 tuyển 1.656 chỉ tiêu theo 5 phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHN, ĐHQG-HCM, kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét Học bạ bậc THPT và Xét tuyển theo phương thức kết hợp.
Điểm chuẩn TBU - Đại học Thái Bình năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG TPHCM; Xét kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Thái Bình - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
9 | 7310201 | Chính trị học | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; B00; C14; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 750 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 750 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
4 | 7310201 | Chinh trị học | 700 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 700 | ||
10 | 7380101 | Luật | 700 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
4 | 7310201 | Chính trị học | 70 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 70 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 70 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
10 | 7380101 | Luật | 70 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 70 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | ||
4 | 7310201 | Chinh trị học | 60 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 60 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 60 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 60 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 60 | ||
10 | 7380101 | Luật | 60 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
9 | 7310201 | Chính trị học | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; B00; C14; D01 | 18 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com