Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại học Thăng Long năm 2025
Điểm chuẩn của trường TLU - Đại học Thăng Long năm 2025 theo điểm thi THPT, kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế, Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGTD do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGNL do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 19.7 | |
Ngôn ngữ Anh | D14; D15 | 20.7 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21.2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15 | 22.2 | |
Ngôn ngữ Nhật | D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 16 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2 | 19.3 | |
Kinh tế quốc tế | A00; X01; X25 | 20.6 | |
Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 19.6 | |
Việt Nam học | D01 | 21.88 | |
Việt Nam học | C00 | 23.88 | |
Việt Nam học | C03; C04; D14; D15 | 22.88 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 23.75 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00 | 25.75 | |
Truyền thông đa phương tiện | C03; C04; D14; D15 | 24.75 | |
Quản trị kinh doanh | A00; X01; X25 | 20.2 | |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07 | 19.2 | |
Marketing | A01; D01; D07 | 21.2 | |
Marketing | A01; D01; D07 | ||
Marketing | A00; X01; X25 | 22.2 | |
Thương mại điện tử | A00; X01; X25 | 22.5 | |
Thương mại điện tử | A01; D01; D07 | 21.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; X01; X25 | 19.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | A01; D01; D07 | 18.5 | |
Kế toán | A00; X01; X25 | 19.78 | |
Kế toán | A01; D01; D07 | 18.78 | |
Luật kinh tế | D01 | 22.3 | |
Luật kinh tế | C00; X70; X74 | 24.3 | |
Luật kinh tế | X01; X78 | 23.3 | |
Khoa học máy tính | A00; X06; X26 | 16 | |
Khoa học máy tính | A01; D01; D07 | 15 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; X06; X26 | 16 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D01; D07 | 15 | |
Hệ thống thông tin | A00; X06; X26 | 16 | |
Hệ thống thông tin | A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; X06; X26 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A01; D01; D07 | 16 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; X06; X26 | 17 | |
Trí tuệ nhân tạo | A01; D01; D07 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; X01; X25 | 21.4 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07 | 20.4 | |
Điều dưỡng | B00; B08; D07 | 19.55 | |
Điều dưỡng | A00; B03; C02 | 20.55 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07 | 20.15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D09; D10 | 19.15 | |
Quản trị khách sạn | A00; A07 | 20.15 | |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D09; D10 | 19.15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | B00; B08; D07 | 19.55 | Điểm đã được quy đổi |
Điều dưỡng | A00; B03; C02 | 20.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | Q00 | 19.7 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Q00 | 21.2 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Nhật | Q00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Q00 | 19.3 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | Q00 | 20.6 | Điểm đã được quy đổi |
Việt Nam học | Q00 | 21.88 | Điểm đã được quy đổi |
Truyền thông đa phương tiện | Q00 | 23.75 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | Q00 | 20.2 | Điểm đã được quy đổi |
Marketing | Q00 | 22.2 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | Q00 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính – Ngân hàng | Q00 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | Q00 | 19.78 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh tế | Q00 | 22.3 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học máy tính | Q00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Q00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin | Q00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin | Q00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Trí tuệ nhân tạo | Q00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Q00 | 21.4 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Q00 | 20.15 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | Q00 | 20.15 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | K00 | 19.7 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | K00 | 21.2 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Nhật | K00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | K00 | 19.3 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | K00 | 20.6 | Điểm đã được quy đổi |
Việt Nam học | K00 | 21.88 | Điểm đã được quy đổi |
Truyền thông đa phương tiện | K00 | 23.75 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | K00 | 20.2 | Điểm đã được quy đổi |
Marketing | K00 | 22.2 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | K00 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính – Ngân hàng | K00 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | K00 | 19.78 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh tế | K00 | 22.3 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học máy tính | K00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | K00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin | K00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin | K00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Trí tuệ nhân tạo | K00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | K00 | 21.4 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | K00 | 20.15 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | K00 | 20.15 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh nhạc | N00 | 18 | Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu |
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H04; H06; H07; V00 | 20 | Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 19.7 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Ngôn ngữ Anh | D14; D15 | 20.7 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21.2 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15 | 22.2 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 16 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Ngôn ngữ Nhật | D14; D15 | 17 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 19.3 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D14; D15 | 20.3 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Kinh tế quốc tế | X25 | 20.6 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 19.6 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Việt Nam học | D01 | 21.88 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Việt Nam học | D14; D15 | 22.88 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 23.75 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 24.75 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Quản trị kinh doanh | X25 | 20.2 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07 | 19.2 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Marketing | X25 | 22.2 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Thương mại điện tử | X25 | 22.5 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Thương mại điện tử | A01; D01; D07 | 21.5 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Tài chính – Ngân hàng | A01; D01; D07 | 18.5 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Tài chính – Ngân hàng | X25 | 19.5 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Kế toán | X25 | 19.78 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Kế toán | A01; D01; D07 | 18.78 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Luật kinh tế | D01 | 22.3 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Luật kinh tế | X78 | 23.3 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Khoa học máy tính | X26 | 16 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Khoa học máy tính | A01; D01; D07 | 15 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | X26 | 16 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D01; D07 | 15 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Hệ thống thông tin | X26 | 16 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Hệ thống thông tin | A01; D01; D07 | 15 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Công nghệ thông tin | X26 | 17 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Công nghệ thông tin | A01; D01; D07 | 16 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Trí tuệ nhân tạo | A01; D01; D07 | 16 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Trí tuệ nhân tạo | X26 | 17 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X25 | 21.4 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07 | 20.4 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Điều dưỡng | B08; D07 | 19.55 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D09; D10 | 20.15 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D09; D10 | 20.15 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 19.7 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Anh | D14; D15 | 20.7 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 21.2 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15 | 22.2 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Nhật | D14; D15 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 19.3 | Điểm đã được quy đổi |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D14; D15 | 20.3 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 19.6 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế quốc tế | A00 | 20.6 | Điểm đã được quy đổi |
Việt Nam học | C03; C04; D14; D15 | 22.88 | Điểm đã được quy đổi |
Việt Nam học | D01 | 21.88 | Điểm đã được quy đổi |
Việt Nam học | C00 | 23.88 | Điểm đã được quy đổi |
Truyền thông đa phương tiện | C00 | 25.75 | Điểm đã được quy đổi |
Truyền thông đa phương tiện | C03; C04; D14; D15 | 24.75 | Điểm đã được quy đổi |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 23.75 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | A00 | 20.2 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07 | 19.2 | Điểm đã được quy đổi |
Marketing | A00 | 22.2 | Điểm đã được quy đổi |
Marketing | A01; D01; D07 | 21.2 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | A00 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | A01; D01; D07 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính – Ngân hàng | A01; D01; D07 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | A00 | 19.78 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | A01; D01; D07 | 18.78 | |
Luật kinh tế | D01 | 22.3 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh tế | C00 | 24.3 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học máy tính | A00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học máy tính | A01; D01; D07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D01; D07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin | A01; D01; D07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
Hệ thống thông tin | A00 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin | A00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Công nghệ thông tin | A01; D01; D07 | 16 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Trí tuệ nhân tạo | A01; D01; D07 | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 21.4 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07 | 20.4 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07 | 20.15 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D09; D10 | 19.15 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | A00; A07 | 20.15 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D09; D10 | 19.15 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây