Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại học Thăng Long năm 2024
Trường Đại học Thăng Long năm 2024 tuyển sinh theo 05 phương thức: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu.
Điểm chuẩn của trường TLU - Đại học Thăng Long năm 2024 theo điểm thi THPT, hoc bạ, đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H04; V00 | 21 | Năng khiếu hệ số 2 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 24.58 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 25.4 | D04 ngoại ngữ hệ số 2 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 23.02 | D06 ngoại ngữ hệ số 2 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 24.75 | DD2 ngoại ngữ hệ số 2 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 23.75 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 26.52 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.61 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.97 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.31 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.86 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 25.8 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
17 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
18 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.33 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 22.85 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam Học | 18 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 18 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
16 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | ||
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
18 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.5 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.5 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam Học | 16.5 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.5 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 16.5 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 16.5 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 16.5 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16.5 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
16 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 16.5 | ||
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 | ||
18 | 7720301 | Điều dưỡng | 16.5 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 16.5 |