Điểm chuẩn vào trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020 tuyển 970 chỉ tiêu theo 2 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 và Xét tuyển theo kết quả học THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 của trường theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 14 đến 18.5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 17.5 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 17.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M10 | 18.5 | |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 17.5 | |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 14 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 14 | |
7 | 7380101 | Luật | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
10 | 7810101 | Du lịch | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15; D01; A16; C00 | 14 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D72; D15 | 14 | |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00; T01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 19.5 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 19.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M10 | 24 | |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 19.5 | |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 15 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
10 | 7810101 | Ngành Du lịch | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15, D01, A16, C00 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D72, D15 | 18 | |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00, T01 | 15 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Van Hoa, The Thao Va Du Lich Thanh Hoa 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com