Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Van Hoa, The Thao Va Du Lich Thanh Hoa nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TUCST - Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển theo 3 phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn TUCST - Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm học bạ phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03; M07 26.99
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00; M03; D01; C20 27.4
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 26.1
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 25.3
5 7210205 Thanh nhạc N00 15
6 7210104 Đồ họa H00 15
7 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15
8 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00; T03; T05; T08 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96; D72; D15; D66 15
10 7380101 Luật C00; D78; C20; D66 15
11 7810101 Du lịch C00; D78; C20; D66 15
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D78; C20; D66 15
13 7810201 Quản trị Khách sạn C00; D78; C20; D66 15
14 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D78; C20; D66 15
15 7320201A Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học C00; D78; C20; D66 15
16 7320201B Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ C00; D78; C20; D66 15
17 7320201C Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng C00; D78; C20; D66 15
18 7760101 Công tác Xã hội C00; C15; C20; D66 15
19 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C15; C20; D66 15
20 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C15; C20; D66 15
21 7320106 Công nghệ Truyền thông C00; C15; C20; D66 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03; M07 26.09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00; M03; D01; C20 27.3
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24.1
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22.65
5 7210205 Thanh nhạc N00 16.5
6 7210104 Đồ họa H00 16.5
7 7210404 Thiết kế Thời trang H00 16.5
8 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00; T03; T05; T08 16.5
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96; D72; D15; D66 16.5
10 7380101 Luật C00; D78; C20; D66 16.5
11 7810101 Du lịch C00; D78; C20; D66 16.5
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D78; C20; D66 16.5
13 7810201 Quản trị Khách sạn C00; D78; C20; D66 16.5
14 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D78; C20; D66 16.5
15 7760101 Công tác Xã hội C00; C15; C20; D66 16.5
16 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C15; C20; D66 16.5
17 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C15; C20; D66 16.5
18 7320106 Công nghệ Truyền thông C00; C15; C20; D66 16.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com