Điểm chuẩn vào trường VTTU - Đại Học Võ Trường Toản năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét tuyển; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển;...
Điểm chuẩn VTTU - ĐH Võ Trưởng Toản năm 2024 xét điểm thi TN THPT, học bạ, xét tuyển kết hợp được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý Nhà nước | A01; C00; D01; C20 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Luật | A00; A01; D01; C03 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22.5 | |
Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 | |
Răng – Hàm – Mặt | B00; A02; B03; D08 | 22.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Võ Trường Toản sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý nhà nước | A01; C00; D01; C20 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Luật | A00; A01; D01; C03 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 8 | Học lực L12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên |
Dược học | B00; A00; C02; D07 | 8 | Học lực L12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên |
Răng – Hàm – Mặt | B00; A02; B03; D08 | 8 | Học lực L12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Võ Trường Toản sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Y khoa | D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với chứng chỉ ngoại ngữ |
Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với học bạ |
Dược học | D07 | 21 | Kết hợp điểm thi TN THPT với chứng chỉ ngoại ngữ |
Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 | Kết hợp điểm thi TN THPT với học bạ |
Răng – Hàm – Mặt | D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với chứng chỉ ngoại ngữ |
Răng – Hàm – Mặt | B00; A02; B03; D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với học bạ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Võ Trường Toản sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây