Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2024, 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Xay Dung Mien Trung nam 2024, 2023

Điểm chuẩn vào trường MUCE - ĐH Xây Dựng Miền Trung năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Xây dựng miền Trung tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ); Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển; Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;...

Điểm chuẩn MUCE - Đại học Xây dựng Miền Trung 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2024 dựa trên 3 phương thức: kết quả học bạ (THPT), kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN, ĐGNL của ĐHQG TPHCM được đăng tải phía dưới đây.

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2024, 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2024, 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Xây Dựng Miền Trung - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 18
9 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; D01 18
10 7580103 Kiến trúc nội thất A00; A01; C01; D01 18
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 18
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán 600
2 7340101 Quản trị kinh doanh 600
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 600
4 7340122 Thương mại điện tử 600
5 7480201 Công nghệ thông tin 600
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 600
9 7580101 Kiến trúc 600
10 7580103 Kiến trúc nội thất 600
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 600
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 600
14 7580301 Kinh tế xây dựng 600
15 7580302 Quản lý xây dựng 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán 75
2 7340101 Quản trị kinh doanh 75
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 75
4 7340122 Thương mại điện tử 75
5 7480201 Công nghệ thông tin 75
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 75
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 75
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 75
9 7580101 Kiến trúc 75
10 7580103 Kiến trúc nội thất 75
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 75
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 75
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 75
14 7580301 Kinh tế xây dựng 75
15 7580302 Quản lý xây dựng 75
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com