Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Xay Dung Mien Trung nam 2022

Điểm chuẩn vào trường ĐH Xây Dựng Miền Trung năm 2022

Năm 2022, Đại học Xây dựng miền Trung tuyển sinh theo 06 phương thức: Xét tuyển kết quả kỳ thi TN THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ); ... Nhà trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi THPT.

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Trung 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Xây Dựng Miền Trung - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
4 77580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 18
4 77580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 18
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 18
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 18
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600
2 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 600
3 77580101 Kiến trúc 600
4 7580103 Kiến trúc nội thất 600
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình 600
6 7580301 Kinh tế xây dựng 600
7 7580302 Quản lý xây dựng 600
8 7340301 Kế toán 600
9 7340101 Quản trị kinh doanh 600
10 7480201 Công nghệ thông tin 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247