Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Xay Dung Mien Trung nam 2023

Điểm chuẩn vào trường MUCE - ĐH Xây Dựng Miền Trung năm 2023

Năm 2023, Đại học Xây dựng miền Trung tuyển sinh 975 chỉ tiêu tuyển sinh và xét tuyển theo 6 phương thức.

Điểm chuẩn MUCE - Đại học Xây dựng Miền Trung 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Xây Dựng Miền Trung - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 18
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 18
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 18
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 18
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 600
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 600
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 600
4 7580101 Kiến trúc 600
5 7580103 Kiến trúc nội thất 600
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình 600
7 7580301 Kinh tế xây dựng 600
8 7580302 Quản lý xây dựng 600
9 7340301 Kế toán 600
10 7340101 Quản trị kinh doanh 600
11 7480201 Công nghệ thông tin 600
12 7340201 Tài chính ngân hàng 600
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 75
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 75
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 75
4 7580101 Kiến trúc 75
5 7580103 Kiến trúc nội thất 75
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình 75
7 7580301 Kinh tế xây dựng 75
8 7580302 Quản lý xây dựng 75
9 7340301 Kế toán 75
10 7340101 Quản trị kinh doanh 75
11 7480201 Công nghệ thông tin 75
12 7340201 Tài chính ngân hàng 75
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 75
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 75
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com