Điểm chuẩn vào trường UMP - Đại học Y Dược TPHCM năm 2024
Năm 2024, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh dự kiến xét tuyển 2.516 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển theo 05 phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp sơ tuyển CCTAQT; Xét tuyển kết quả kỳ thi SAT; Xét tuyển thẳng và Dự bị đại học.
Điểm chuẩn UMP - Đại học Y dược TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét tuyển kết hợp; Xét tuyển kết quả kỳ thi SAT đã được công bố đến các thí sinh ngày 18/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.8 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; A00 | 23.25 | |
3 | 7720115 | Y học cố truyền | B00 | 24.8 | |
4 | 7720201 | Dược học | B00; A00 | 25.72 | |
5 | 7720203 | Hóa dược | B00; A00 | 25.23 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; A00 | 24.03 | |
7 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00; A00 | 24.5 | |
8 | 7720302 | Hộ sinh | B00; A00 | 22.8 | |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; A00 | 24.1 | |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 27.35 | |
11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00; A00 | 24.8 | |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; A00 | 25.02 | |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; A00 | 24.35 | |
14 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00 | 24.04 | |
15 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; A00 | 21.45 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 26.95 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 21.8 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | 23.05 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
4 | 7720201 | Dược học | 23.75 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
5 | 7720203 | Hóa dược | 23.25 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 22.15 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
7 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 22.65 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
8 | 7720302 | Hộ sinh | 22.05 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | 22.15 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
10 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 26.5 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 22.8 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23.05 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22.7 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
14 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.33 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT | |
15 | 7720701 | Y tế công cộng | 20.1 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 1500 | Chứng chỉ SAT | |
2 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 1440 | Chứng chỉ SAT |