Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Năm 2022, Đại học Sư phạm, ĐH Thái Nguyên sử dụng 04 phương thức tuyển sinh (xét tuyển thẳng; xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi THPT).
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 26.25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.75 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 22 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 23.65 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 24.25 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 21.25 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.75 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 27.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26.25 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 25 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D14; D15 | 24.75 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 17 | |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 25.75 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 24.25 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 28.15 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 25.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 27.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 27.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 27.25 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.5 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 26.25 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 27.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 26.75 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D14; D15 | 24 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 25 | |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 25.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Q00 | 75 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Q00 | 75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | Q00 | 75 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Q00 | 75 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Q00 | 85 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Q00 | 75 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | Q00 | 75 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Q00 | 75 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Q00 | 75 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | Q00 | 75 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | Q00 | 75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | Q00 | 75 | |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Q00 | 75 | |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Q00 | 75 | |
15 | 7140101 | Giáo dục học | Q00 | 75 | |
16 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Q00 | 75 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com