Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Su Pham - Dai Hoc Thai Nguyen nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TNUE - Đại Học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Năm 2023, Đại học Sư phạm, ĐH Thái Nguyên sử dụng 04 phương thức tuyển sinh (xét tuyển thẳng; xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội, xét kết quả ĐGNL trường ĐH Sư phạm Hà Nội; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi THPT).

Điểm chuẩn TNUE Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 28
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14 26.85
3 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D01; D10 26.73
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20 26.68
5 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C19; C20; D66 26.62
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D14; D15 26.25
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D15 25.88
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 25.43
9 7140206 Giáo dục Thể chất B03; C00; C14; C20 25
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D01; D07 24.8
11 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.55
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D01 24.47
13 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C14; C20 24
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.3
15 7140101 Giáo dục học C14; C19; C20; D66 23
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 22.75
17 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 21.7
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 28.75
2 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D01; D07 28.35
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D15 28.35
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D01 28.15
5 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 27.85
6 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14 27.75
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 27.75
8 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D01; D10 27.75
9 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 27.5
10 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20 27.2
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D14; D15 27.15
12 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C14; C20 27.1
13 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 27.07
14 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 27.03
15 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20; D66 26.83
16 7140101 Giáo dục học C14; C19; C20; D66 26.75
17 7140206 Giáo dục Thể chất B03; C00; C14; C20 25.65
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học Q00 23
2 7140218 Sư phạm Lịch sử Q00 22.3
3 7140212 Sử phạm Hóa học Q00 21
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn Q00 20.4
5 7140202 Giáo dục Tiểu học Q00 20.35
6 7140211 Sư phạm Vật lý Q00 19.5
7 7140205 Giáo dục Chính trị Q00 19.25
8 7140219 Sư phạm Địa lý Q00 19
9 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Q00 18.75
10 7140213 Sư phạm Sinh học Q00 18
11 7140210 Sư phạm Tin học Q00 17
12 7140101 Giáo dục học Q00 16.5
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Q00 16.5
14 7310403 Tâm lý học giáo dục Q00 16.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com