Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sư Phạm Đại học Thái Nguyên năm 2021
Năm 2021, Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên tuyển thí sinh trong cả nước theo 3 phương thức: tuyển thẳng, sử dụng kết quả thi THPT và Xét học bạ. Điểm sàn của trường năm nay từ 15 điểm đến 19 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên 2021 đã được công bố ngày 15/9, theo đó điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là ngành giáo dục mầm non 27.5 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 27.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 25 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 24 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 19.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 20 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 24 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 24 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 24 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 24 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 | |
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 15 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C20 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | --- | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | --- | ||
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | --- | ||
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | --- | ||
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | --- | ||
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | --- | ||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | --- | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | --- | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | --- | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | --- | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | --- | ||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | --- | ||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | --- | ||
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | --- | ||
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | --- | ||
16 | 7140101 | Giáo dục học | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên năm 2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Thai Nguyen 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com