Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường PSA - Học Viện An Ninh Nhân Dân năm 2024

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Học viện An ninh nhân dân là 510, được phân bổ theo từng vùng, từng ngành, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh.

Điểm chuẩn PSA - Học viện An ninh Nhân dân 2024 được công bố ngày 20/8 đến các thí sinh, xem chi tiết dưới đây.  

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480201Ngành Công nghệ thông tinA00; A0118.69Đối với nam (Không tuyển nữ)
27720101Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)B00; A0018.75Đối với Nam
37720101Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)B00; A0020.85Đối với Nữ
47860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0122.02Nam, vùng 3, bài thi CA1
57860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0124.21Nữ, vùng 1, bài thi CA1
67860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0122.29Nam, vùng 3, bài thi CA2
77860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0123.35Nữ, vùng 3, bài thi CA1
87860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0125.42Nữ, vùng 3, bài thi CA2
97860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0119.97Nam, vùng 8, bài thi CA1
107860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0121.49Nam, vùng 8, bài thi CA2
117860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0124.72Nữ, vùng 1, bài thi CA2
127860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0117.5Nữ, vùng 8, bài thi CA2
137860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0122.1Nam, vùng 2, bài thi CA1
147860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0121.87Nam, vùng 2, bài thi CA2
157860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0123.42Nữ, vùng 2, bài thi CA1
167860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0121.43Nam, vùng 1, bài thi CA1
177860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0124.2Nữ, vùng 2, bài thi CA2
187860100Ngành Nghiệp vụ an ninhA00; A01; C03; D0121.6Nam, vùng 1, bài thi CA2; (tiêu chí phụ TS có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên)
197860114Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ caoA00; A0121.17Nam, phía Bắc
207860114Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ caoA00; A0123.5Nữ, phía Bắc
217860114Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ caoA00; A0119.39Nam, phía Nam
227860114Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ caoA00; A0120.71Nữ, phía Nam