Điểm chuẩn vào trường PSA - Học Viện An Ninh Nhân Dân năm 2024
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của Học viện An ninh nhân dân là 510, được phân bổ theo từng vùng, từng ngành, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh.
Điểm chuẩn PSA - Học viện An ninh Nhân dân 2024 được công bố ngày 20/8 đến các thí sinh, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện An Ninh Nhân Dân - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.43 | Nam, vùng 1, bài thi CA1 |
2 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.6 | Nam, vùng 1, bài thi CA2; (tiêu chí phụ TS có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên) |
3 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.21 | Nữ, vùng 1, bài thi CA1 |
4 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.72 | Nữ, vùng 1, bài thi CA2 |
5 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.1 | Nam, vùng 2, bài thi CA1 |
6 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.87 | Nam, vùng 2, bài thi CA2 |
7 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.42 | Nữ, vùng 2, bài thi CA1 |
8 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.2 | Nữ, vùng 2, bài thi CA2 |
9 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.02 | Nam, vùng 3, bài thi CA1 |
10 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.29 | Nam, vùng 3, bài thi CA2 |
11 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.35 | Nữ, vùng 3, bài thi CA1 |
12 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 25.42 | Nữ, vùng 3, bài thi CA2 |
13 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.97 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
14 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.49 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
15 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 17.5 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
16 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 21.17 | Nam, phía Bắc |
17 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 23.5 | Nữ, phía Bắc |
18 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 19.39 | Nam, phía Nam |
19 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 20.71 | Nữ, phía Nam |
20 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01 | 18.69 | Đối với nam (Không tuyển nữ) |
21 | 7720101 | Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | B00; A00 | 18.75 | Đối với Nam |
22 | 7720101 | Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | B00; A00 | 20.85 | Đối với Nữ |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com