Điểm chuẩn vào trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.950, trong đó Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 70% chỉ tiêu.
Điểm sàn của trường năm 2020 đối với các ngành có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2 (tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số): 22,0 điểm, các ngành còn lại: 16,0 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020 đã được công bố, xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229001 | Ngành Triết học | D01,R22 | 19.65 | |
2 | 7229001 | Ngành Triết học | A16 | 19.65 | |
3 | 7229001 | Ngành Triết học | C15 | 19.65 | |
4 | 7229008 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01,R22 | 19.25 | |
5 | 7229008 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16 | 19.25 | |
6 | 7229008 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | C15 | 19.25 | |
7 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | D01,R22 | 23.2 | |
8 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | A16 | 22.7 | |
9 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | C15 | 23.95 | |
10 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01,R22 | 21.3 | |
11 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A16 | 21.05 | |
12 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 22.05 | |
13 | 7310301 | Ngành Xã hội học | D01,R22 | 23.35 | |
14 | 7310301 | Ngành Xã hội học | A16 | 22.85 | |
15 | 7310301 | Ngành Xã hội học | C15 | 23.85 | |
16 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | D01,R22 | 26.57 | |
17 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.07 | |
18 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | C15 | 27.57 | |
19 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | D01,R22 | 25.53 | |
20 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | A16 | 25.03 | |
21 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | C15 | 26.53 | |
22 | 7340403 | Ngành Quản lý công | D01,R22 | 22.77 | |
23 | 7340403 | Ngành Quản lý công | A16 | 22.77 | |
24 | 7340403 | Ngành Quản lý công | C15 | 22.77 | |
25 | 7760101 | Ngành Công tác xã hội | D01,R22 | 23.06 | |
26 | 7760101 | Ngành Công tác xã hội | A16 | 22.56 | |
27 | 7760101 | Ngành Công tác xã hội | C15 | 23.56 | |
28 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01;R22 | 24.05 | |
29 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16 | 22.8 | |
30 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C15 | 24.3 | |
31 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01,R22 | 22.95 | |
32 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16 | 21.7 | |
33 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | C15 | 23.2 | |
34 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01,R22 | 23.9 | |
35 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 22.65 | |
36 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 24.65 | |
37 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01,R22 | 18.7 | |
38 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16 | 18.7 | |
39 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | C15 | 18.7 | |
40 | 531 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | D01,R22 | 16.5 | |
41 | 531 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | A16 | 16.5 | |
42 | 531 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | C15 | 16.5 | |
43 | 533 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01,R22 | 16 | |
44 | 533 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16 | 16 | |
45 | 533 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | C15 | 16 | |
46 | 535 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01,R22 | 19.35 | |
47 | 535 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16 | 19.35 | |
48 | 535 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | C15 | 19.35 | |
49 | 536 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01,R22 | 18.15 | |
50 | 536 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16 | 18.15 | |
51 | 536 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | C15 | 18.15 | |
52 | 538 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01,R22 | 22.15 | |
53 | 538 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16 | 22.15 | |
54 | 538 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | C15 | 22.15 | |
55 | 532 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01,R22 | 21.9 | |
56 | 532 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16 | 21.9 | |
57 | 532 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | C15 | 21.9 | |
58 | 537 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01,R22 | 21.72 | |
59 | 537 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | A16 | 21.72 | |
60 | 537 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | C15 | 21.72 | |
61 | 801 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01,R22 | 24.5 | |
62 | 801 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 24 | |
63 | 801 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | C15 | 25 | |
64 | 802 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01,R22 | 24.2 | |
65 | 802 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 23.7 | |
66 | 802 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | C15 | 24.7 | |
67 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 31.5 | |
68 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C03 | 29.5 | |
69 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | D14, R23 | 29.5 | |
70 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C19 | 31 | |
71 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R15 | 29.5 | |
72 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05, R19 | 30 | |
73 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R06 | 29 | |
74 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R16 | 31 | |
75 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07 | 26 | |
76 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R08, R20 | 26.5 | |
77 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R09 | 25.5 | |
78 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R17 | 27.25 | |
79 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R15 | 30.3 | |
80 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05, R19 | 30.8 | |
81 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R06 | 29.8 | |
82 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R16 | 31.8 | |
83 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R15 | 32.25 | |
84 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05, R19 | 33 | |
85 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R06 | 31.75 | |
86 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R16 | 34.25 | |
87 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11 | 22 | |
88 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R12, R21 | 22.25 | |
89 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R13 | 22 | |
90 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R18 | 22.25 | |
91 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R15 | 31.1 | |
92 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05, R19 | 31.6 | |
93 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R06 | 30.6 | |
94 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R16 | 32.6 | |
95 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R15 | 28.4 | |
96 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R05, R19 | 28.9 | |
97 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R06 | 27.9 | |
98 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R16 | 29.4 | |
99 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R15 | 27.5 | |
100 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R05, R19 | 28 | |
101 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R06 | 27 | |
102 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R16 | 28.5 | |
103 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01 | 32.7 | |
104 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D72 | 32.2 | |
105 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D78 | 33.7 | |
106 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | R24 | 32.7 | |
107 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | R25 | 32.2 | |
108 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | R26 | 33.7 | |
109 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01 | 32.55 | |
110 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D72 | 32.05 | |
111 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D78 | 33.55 | |
112 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R24 | 32.55 | |
113 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R25 | 32.05 | |
114 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | R26 | 33.55 | |
115 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01 | 32.9 | |
116 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72 | 32.4 | |
117 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D78 | 33.9 | |
118 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R24 | 34 | |
119 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R25 | 33.5 | |
120 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | R26 | 35 | |
121 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01 | 34.95 | |
122 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72 | 34.45 | |
123 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78 | 36.2 | |
124 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R24 | 34.95 | |
125 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R25 | 34.45 | |
126 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | R26 | 36.2 | |
127 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01 | 33.2 | |
128 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72 | 32.7 | |
129 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D78 | 34.45 | |
130 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | R24 | 35.5 | |
131 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | R25 | 35 | |
132 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | R26 | 36.75 | |
133 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.2 | |
134 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D72 | 32.7 | |
135 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D78 | 33.7 | |
136 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | R24 | 33.2 | |
137 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | R25 | 32.7 | |
138 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | R26 | 33.7 | |
139 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | D01 | 34.25 | |
140 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | D72 | 33.75 | |
141 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | D78 | 35.25 | |
142 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | R24 | 35.25 | |
143 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | R25 | 34.75 | |
144 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | R26 | 36.25 | |
145 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | D01 | 32.8 | |
146 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | D72 | 32.3 | |
147 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | D78 | 33.55 | |
148 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | R24 | 32.8 | |
149 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | R25 | 32.3 | |
150 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | R26 | 33.55 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229001 | Ngành Triết học | 7 | ||
2 | 7229008 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | 6.5 | ||
3 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | 8.2 | ||
4 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7 | ||
5 | 7310301 | Ngành Xã hội học | 8.4 | ||
6 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | 9.27 | ||
7 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | 9.05 | ||
8 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 8.1 | ||
9 | 7760101 | Ngành Công tác xã hội | 8.3 | ||
10 | 527 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 8.57 | ||
11 | 528 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 8.2 | ||
12 | 529 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 8.4 | ||
13 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | 7 | ||
14 | 531 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | 7 | ||
15 | 533 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 7 | ||
16 | 535 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | 7 | ||
17 | 536 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | 6.5 | ||
18 | 538 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 7 | ||
19 | 532 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | 7 | ||
20 | 537 | Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 7.5 | ||
21 | 801 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | 8.6 | ||
22 | 802 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | 8.4 | ||
23 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 8.6 | ||
24 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | 7.7 | ||
25 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 7.04 | ||
26 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | 7.86 | ||
27 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | 8.17 | ||
28 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 6.65 | ||
29 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | 8.02 | ||
30 | 608 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | 7.61 | ||
31 | 609 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | 7.19 | ||
32 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 8.9 | ||
33 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 8.9 | ||
34 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | 9.1 | ||
35 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 9.25 | ||
36 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 9.2 | ||
37 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 9 | ||
38 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | 9.2 | ||
39 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | 8.85 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền năm 2020. Xem diem chuan truong Hoc Vien Bao Chi – Tuyen Truyen 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com