Điểm chuẩn vào Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2025
Năm 2025, Học viện cảnh sát nhân dân tuyển sinh 530 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8
- Vùng tuyển sinh (các tỉnh, thành trước khi sáp nhập):
+ Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
+ Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
+ Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
+ Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
+ Học sinh T11: căn cứ theo địa phương sơ tuyển tại thời điểm nhập học vào T11 thì xét tuyển theo địa bàn có địa phương đó.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 1) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 21.72 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 2) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 23.71 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 3) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 22.89 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 18.67 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 1) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 25.24 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 2) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 26.01 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 3) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 25.38 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 8) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 20.64 | Kết hợp điểm thi THPT với điểm ĐGNL BCA |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 1) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 21.72 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 2) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 23.71 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 3) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 22.89 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 18.67 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 1) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 25.24 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 2) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 26.01 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 3) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 25.38 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 8) | A00; A01; C03; D01; X02; X03; X04 | 20.64 | Kết hợp CCNN Quốc tế với kết quả ĐGNL BCA |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây