Điểm chuẩn vào trường VAA - Học Viện Hàng Không Việt Nam năm 2024
Năm 2024, Học viện Hàng không Việt Nam tuyển 3.530 chỉ tiêu thep các phương thức sau: xét tuyển quả kì thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội; Xét học bạ; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng;...
Điểm chuẩn VAA - Học viện Hàng Không Việt Nam năm 2024 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM tổ chức đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 18 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 16 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07 | 23.6 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07 | 22.5 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 20 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | 650 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | ||
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | 600 | ||
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | 600 | ||
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 920 | ||
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | ||
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 920 | ||
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 | ||
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | 750 | ||
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 |