Điểm chuẩn vào trường VNUA - Học Viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024
Năm 2024, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh 5.991 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ) và Xét tuyển kết hợp.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào học viện nông nghiệp Việt Nam năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 - 20 điểm.
Điểm chuẩn VNUA - Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Ngày 29/6, Điểm chuẩn học bạ Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 đã được công bố. Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HVN01 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
2 | HVN02 | Chăn nuôi thú y - thuỷ sản | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 17 | |
4 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | |
5 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 22 | |
6 | HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 23 | |
7 | HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 24.5 | |
8 | HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; A09; C20; D01 | 22.5 | |
9 | HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
10 | HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 19 | |
11 | HVN11 | Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 18 | |
12 | HVN12 | Xã hội học | A09; C00; C20; D01 | 17 | |
13 | HVN13 | Luật | A09; C00; C20; D01 | 21.5 | |
14 | HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; A09; D01 | 22 | |
15 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
16 | HVN16 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
17 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 20 | |
18 | HVN18 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HVN01 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 24 | Đợt 2 |
2 | HVN02 | Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản | A00; B00; B08; D01 | 22 | Đợt 2 |
3 | HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 22 | Đợt 2 |
4 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | Đợt 2 |
5 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 24 | Đợt 2 |
6 | HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 25 | Đợt 2 |
7 | HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C20; A09; D01 | 24 | Đợt 2 |
8 | HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; C20; A09; D01 | 22 | Đợt 2 |
9 | HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 22 | Đợt 2 |
10 | HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 23 | Đợt 2 |
11 | HVN11 | Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 23 | Đợt 2 |
12 | HVN12 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 22 | Đợt 2 |
13 | HVN13 | Luật | A09; C00 | 22 | Đợt 2 |
14 | HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
15 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | Đợt 2 |
16 | HVN16 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | Đợt 2 |
17 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 22 | Đợt 2 |
18 | HVN18 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 25 | Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT) |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com