Điểm chuẩn vào trường VNUA - Học Viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024
Năm 2024, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh 5.991 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ) và Xét tuyển kết hợp.
Điểm chuẩn VNUA - Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thú y | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 22.5 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 25.25 | |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; A09; C20; D01 | 18 | |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 19 | |
Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 18 | |
Xã hội học | A09; C00; C20; D01 | 18 | |
Luật | A09; C00; C20; D01 | 24.75 | |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 22.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thú y | A00; A01; B00; D01 | 24 | Đợt 2 |
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản | A00; B00; B08; D01 | 22 | Đợt 2 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 22 | Đợt 2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | Đợt 2 |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 24 | Đợt 2 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 25 | Đợt 2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C20; A09; D01 | 24 | Đợt 2 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; C20; A09; D01 | 22 | Đợt 2 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 22 | Đợt 2 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 23 | Đợt 2 |
Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 23 | Đợt 2 |
Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 22 | Đợt 2 |
Luật | A09; C00 | 22 | Đợt 2 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | Đợt 2 |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | Đợt 2 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 22 | Đợt 2 |
Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 25 | Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT) |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây