Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VNUA - Học Viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

Năm 2024, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh 5.991 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ) và Xét tuyển kết hợp.

Điểm chuẩn VNUA - Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1HVN01Thú yA00; A01; B00; D0119
2HVN02Chăn nuôi thú y - thuỷ sảnA00; B00; B08; D0117
3HVN03Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thịA00; A09; B00; D0117
4HVN04Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; A09; D0118
5HVN05Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A09; D0118
6HVN06Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoáA00; A01; A09; D0122.5
7HVN07Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C20; D0125.25
8HVN08Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịchA00; A09; C20; D0118
9HVN09Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuA00; B00; B08; D0118
10HVN10Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; B00; D07; D0119
11HVN11Kinh tế và Quản lýA00; C04; D07; D0118
12HVN12Xã hội họcA09; C00; C20; D0118
13HVN13LuậtA09; C00; C20; D0124.75
14HVN14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốA00; A01; D01; D0719
15HVN15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; B00; D0116.5
16HVN16Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0117
17HVN17Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D1518
18HVN18Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D0122.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1HVN01Thú yA00; A01; B00; D0124Đợt 2
2HVN02Chăn nuôi thú y - Thuỷ sảnA00; B00; B08; D0122Đợt 2
3HVN03Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thịA00; A09; B00; D0122Đợt 2
4HVN04Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; A09; D0124Đợt 2
5HVN05Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A09; D0124Đợt 2
6HVN06Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoáA00; A01; A09; D0125Đợt 2
7HVN07Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C20; A09; D0124Đợt 2
8HVN08Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịchA00; C20; A09; D0122Đợt 2
9HVN09Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuA00; B00; B08; D0122Đợt 2
10HVN10Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; B00; D07; D0123Đợt 2
11HVN11Kinh tế và Quản lýA00; C04; D07; D0123Đợt 2
12HVN12Xã hội họcA00; C00; C20; D0122Đợt 2
13HVN13LuậtA09; C0022Đợt 2
14HVN14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốA00; A01; D01; D0723Đợt 2
15HVN15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; B00; D0122Đợt 2
16HVN16Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0122Đợt 2
17HVN17Ngôn ngữ AnhD01; D07; D14; D1522Đợt 2
18HVN18Sư phạm công nghệA00; A01; B00; D0125Đợt 2 (Phải đáp ứng yêu cầu của Bộ GD&ĐT)