Điểm chuẩn vào trường Học viện Tòa Án năm 2024
Học viện Tòa án tuyển sinh năm 2024 tổng 360 chỉ tiêu (Tuyển sinh chính quy đại học 310 chỉ tiêu; tuyển sinh văn bằng 2 chính quy 50 chỉ tiêu) theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ); Xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn Học viện Tòa án 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ đã được công bố đến các thí sinh ngày 18/8/2024. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | A01 | 21.7 | Nữ - phía Nam |
2 | 7380101 | Luật | D01 | 23.75 | Nữ - phía Nam |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 28.1 | Nam - phía Bắc |
4 | 7380101 | Luật | C00 | 28.2 | Nữ - phía Bắc |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 23.42 | Nam - phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A00 | 24.49 | Nữ - phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | A00 | 23.75 | Nam - phía Nam |
8 | 7380101 | Luật | C00 | 27.67 | Nam - phía Nam |
9 | 7380101 | Luật | A00 | 24.3 | Nữ - phía Nam |
10 | 7380101 | Luật | C00 | 27.67 | Nữ - phía Nam |
11 | 7380101 | Luật | A01 | 22.7 | Nam - phía Bắc |
12 | 7380101 | Luật | D01 | 24.68 | Nam - phía Bắc |
13 | 7380101 | Luật | A01 | 22.85 | Nữ - phía Bắc |
14 | 7380101 | Luật | D01 | 25.32 | Nữ - phía Bắc |
15 | 7380101 | Luật | A01 | 21.05 | Nam - phía Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 21.95 | Nam - phía Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | C00 | 25.2 | Nam - phía Nam |
2 | 7380101 | Luật | D01 | 26.7 | Nữ - phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | A00 | 26.51 | Nam - phía Bắc |
4 | 7380101 | Luật | D01 | 23.55 | Nam - phía Nam |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 27.29 | Nữ - phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | D01 | 25.43 | Nữ - phía Nam |
7 | 7380101 | Luật | A00 | 24.8 | Nam - phía Nam |
8 | 7380101 | Luật | A00 | 28.01 | Nữ - phía Nam |
9 | 7380101 | Luật | A01 | 25.76 | Nam - phía Bắc |
10 | 7380101 | Luật | A01 | 26.67 | Nữ - phía Bắc |
11 | 7380101 | Luật | A01 | 23.88 | Nam - phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | A01 | 26.4 | Nữ - phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | C00 | 26.04 | Nam - phía Bắc |
14 | 7380101 | Luật | C00 | 27.39 | Nữ - phía Nam |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 27.6 | Nữ - phía Bắc |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 25.14 | Nam - phía Bắc |