1) Cách tính điểm xét điểm thi THPT Học viện Ngoại giao - DAV 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C
Trong đó:
+ A: là tổng điểm 03 môn thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;
+ B: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ C: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)
2) Cách tính điểm xét học bạ Học viện Ngoại giao - DAV 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D
Trong đó:
+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);
+ B: là tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập 02 môn khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12.
+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10
Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi theo thang điểm 10 | ||||
1. Tiếng Anh | IELTS | Cambridge English Scale | TOEFL iBT | PTE-A | |
6.0 | 169 - 175 | 60 - 78 | 46 - 55 | 7,5 | |
6.5 | 176 - 184 | 79 - 93 | 56 - 65 | 8 | |
7.0 | 185 - 190 | 94 - 101 | 66 - 75 | 8,5 | |
7.5 | 191 - 199 | 102 - 109 | 76 - 83 | 9 | |
8.0 | 200 - 204 | 110 - 114 | 84 - 88 | 9,5 | |
8.5 | 205 - 208 | 115 - 117 | 89 - 90 | 10 | |
9.0 | 209 - 230 | 118 - 120 | N/A | 10 | |
2. Tiếng Pháp | TCF tout public (05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) |
DELF/DALF | |||
Xếp loại chung B1 | DELF-B1 | 8,5 | |||
Xếp loại chung B2 | DELF-B2 | 9 | |||
Xếp loại chung C1 | DALF-C1 | 9,5 | |||
Xếp loại chung C2 | DALF-C2 | 10 | |||
3. Tiếng Trung Quốc | HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 | 7,5 | |||
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 | 8 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 | 8,5 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 | 9 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 | 9,5 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 | 10 | ||||
4. Tiếng Nhật Bản |
N3 (Mức điểm dưới 130) | 7,5 | |||
N3 (Mức điểm dưới 130) | 8 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 8,5 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 9 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 9,5 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 10 | ||||
5. Tiếng Hàn Quốc |
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7 | |||
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7,5 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8,5 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9,5 | ||||
Topik 6 | 10 | ||||
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | SAT | ACT | |||
1200 - 1240 | 23 - 24 | 7,5 | |||
1250 - 1290 | 25 - 26 | 8 | |||
1300 - 1340 | 27 - 28 | 8,5 | |||
1350 - 1390 | 29 - 30 | 9 | |||
1400 - 1440 | 31 - 32 | 9,5 | |||
1450 - 1490 | 33 - 34 | 10 | |||
1500 - 1600 | 35 - 36 | 10 |
3) Cách tính điểm xét kết hợp điểm thi THPT và điểm quy đổi CCTAQT Học viện Ngoại giao - DAV 2025
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D
Trong đó:
+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế /Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);
+ B: là tổng điểm 02 môn thi khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;
+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10
Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi theo thang điểm 10 | ||||
1. Tiếng Anh | IELTS | Cambridge English Scale | TOEFL iBT | PTE-A | |
6.0 | 169 - 175 | 60 - 78 | 46 - 55 | 7,5 | |
6.5 | 176 - 184 | 79 - 93 | 56 - 65 | 8 | |
7.0 | 185 - 190 | 94 - 101 | 66 - 75 | 8,5 | |
7.5 | 191 - 199 | 102 - 109 | 76 - 83 | 9 | |
8.0 | 200 - 204 | 110 - 114 | 84 - 88 | 9,5 | |
8.5 | 205 - 208 | 115 - 117 | 89 - 90 | 10 | |
9.0 | 209 - 230 | 118 - 120 | N/A | 10 | |
2. Tiếng Pháp | TCF tout public (05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) |
DELF/DALF | |||
Xếp loại chung B1 | DELF-B1 | 8,5 | |||
Xếp loại chung B2 | DELF-B2 | 9 | |||
Xếp loại chung C1 | DALF-C1 | 9,5 | |||
Xếp loại chung C2 | DALF-C2 | 10 | |||
3. Tiếng Trung Quốc | HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 | 7,5 | |||
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 | 8 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 | 8,5 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 | 9 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 | 9,5 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 | 10 | ||||
4. Tiếng Nhật Bản |
N3 (Mức điểm dưới 130) | 7,5 | |||
N3 (Mức điểm dưới 130) | 8 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 8,5 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 9 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 9,5 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 10 | ||||
5. Tiếng Hàn Quốc |
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7 | |||
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7,5 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8,5 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9,5 | ||||
Topik 6 | 10 | ||||
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | SAT | ACT | |||
1200 - 1240 | 23 - 24 | 7,5 | |||
1250 - 1290 | 25 - 26 | 8 | |||
1300 - 1340 | 27 - 28 | 8,5 | |||
1350 - 1390 | 29 - 30 | 9 | |||
1400 - 1440 | 31 - 32 | 9,5 | |||
1450 - 1490 | 33 - 34 | 10 | |||
1500 - 1600 | 35 - 36 | 10 |
>> Xem thêm mức điểm ưu tiên của Học viện Ngoại giao DAV 2025 TẠI ĐÂY