Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS HAU 2025 trong đề án tuyển sinh của trường:
Phương thức xét tuyển | Dạng điểm quy đổi | Chứng chỉ IELTS | Điểm chứng chỉ TOEIC | Chứng chỉ TOEFL ITP | Chứng chỉ TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
Click để xem phương thức xét tuyển |
Điểm ưu tiên | 6 | 785 - 825 | 500 - 540 | 60 - 78 | 0.6 |
6.5 | 830 - 885 | 541 - 583 | 79 - 93 | 0.8 | ||
7 | 890 - 940 | 584 - 626 | 94 - 101 | 1 | ||
Từ 7.5 trở lên | Từ 945 trở lên | Từ 627 trở lên | Từ 102 trở lên | 1.2 |
>> Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội TẠI ĐÂY