STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội | Công tác xã hội | |||
2 | Trường Cao đẳng nghề Thái Bình | Công tác xã hội | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03 | ||
3 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM | Công tác xã hội | Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật | 14 | |
4 | Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình | Công tác xã hội | D01; C00; D15 | ||
5 | Trường Cao Đẳng Sơn La | Công tác xã hội | C00 | ||
Công tác xã hộ | C00 | ||||
6 | Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công tác xã hội | |||
7 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15; D66; X71; X75 | ||
8 | Trường Cao đẳng Quảng Ngãi | Công tác xã hội |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT