Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và điểm chuẩn

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 45 Khối xét tuyển ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 20 Trường xét tuyển ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • X21; A09: Toán, Địa lí, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao Đẳng Sài GònQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
2Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài GònQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uồngC00; D14
3Trường Cao đẳng Văn Lang Sài GònQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
4Trường Cao Đẳng Công Nghệ TPHCMQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
5Trường Cao Đẳng Công Thương Miền TrungQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; D01
6Trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây DựngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCMQUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG13
8Trường Cao Đẳng Du Lịch Hà NộiQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D0111.5
9Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà NộiQuản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C17; C18; C19; C20; C21; C22; C23; C24; C25; C26; D01
10Trường Cao Đẳng Miền NamQuản trị Nhà hàng & DV ăn uống
11Trường Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCMQuản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
12Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMQuản trị du lịch MICEA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
13Trường Cao Đẳng Nông Lâm Đông BắcQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
14Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà NộiQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; A07; A09; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X70
15Trường Cao đẳng Du lịch HuếQuản trị Du lịch MICE
16Trường Cao đẳng nghề An GiangQuản trị du lịch MICE

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data