STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn | Hướng dẫn du lịch | D01; C00 | ||
2 | Trường Cao Đẳng Công Nghệ Ngoại Thương | Hướng Dẫn Du Lịch | |||
3 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II | Hướng dẫn du lịch | |||
4 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ | Hướng dẫn du lịch | |||
5 | Trường Cao đẳng Quốc Tế Sài Gòn | Cao đẳng Hướng Dẫn Du Lịch | |||
6 | Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | Hướng Dẫn Du Lịch | A00; A01; C00; C02; C03; C04; D01; D07; D10; D14; D15; D90; D96; X01 | ||
7 | Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội | Hương dẫn viên du lịch | |||
8 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An | Hướng dẫn du lịch | |||
9 | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên | Hướng dẫn du lịch | |||
10 | Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội | Hướng dẫn du lịch | A00; A01; D01; C01 | ||
11 | Trường Cao Đẳng Công Thương Miền Trung | Hướng dẫn viên du lich | A01; D01 | ||
12 | Trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng | Hướng dẫn du lịch | |||
13 | Trường Cao Đẳng Cần Thơ | Việt Nam học | C00; D01 | ||
14 | Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau | Hướng dần du lịch | |||
15 | Trường Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội | Hướng dẫn du lịch | C00; D01 | 7.5 | |
16 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM | Hướng dẫn du lịch | Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật | 14 | |
17 | Trường Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00; A01; B00; D01 | ||
18 | Trường Cao Đẳng Sơn La | Hướng dẫn du lịch | C00 | ||
Hướng dẫn du lịch | C00 | ||||
19 | Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An | Hướng dẫn du lịch | |||
20 | Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM | Hướng dẫn du lịch | |||
21 | Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn | Hướng dẫn du lịch | |||
22 | Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp | Hướng dẫn du lịch | |||
23 | Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội | Hướng dẫn du lịch | A00; A01; A07; A09; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X70 | ||
24 | Trường Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM | Hướng dẫn du lịch | |||
25 | Trường Cao đẳng Du lịch Huế | Quản trị Lữ hành | |||
26 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | Hướng dẫn du lịch | D01 | ||
27 | Trường Cao đẳng Công thương Việt Nam | Hướng dẫn du lịch | |||
28 | Trường Cao đẳng Công Nghệ Y- Dược Việt Nam | Hướng Dẫn Du Lịch | C00; D01 | ||
29 | Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu | Hướng dẫn du lịch | |||
30 | Trường Cao đẳng Đồng Khởi | Hướng dẫn du lịch | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT