| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 22 | 21.41 | |
| Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 23.38 | 21.41 | |||
| Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 21.22 | ||||
| Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 22.98 | 21.41 | |||
| 2 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 15 | 15 | 15 |
| 3 | Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội | Công nghệ may | A00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X24 | 17 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


