Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị cơ sở dữ liệu Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Quản trị cơ sở dữ liệu và điểm chuẩn

Ngành Quản trị cơ sở dữ liệu hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Quản trị cơ sở dữ liệu ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 43 Khối xét tuyển ngành Quản trị cơ sở dữ liệu - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị cơ sở dữ liệu của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 38 Trường xét tuyển ngành Quản trị cơ sở dữ liệu - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị cơ sở dữ liệu tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao Đẳng Sài GònQuản trị mạng máy tính
2Trường Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương VIQuản trị mạng máy tính
3Trường Cao đẳng Kỹ nghệ IIQuản trị mạng Máy tính
4Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường TộQuản trị mạng máy tính
5Trường Cao đẳng Thủ Thiêm – TP. Hồ Chí MinhQuản trị mạng máy tính
6Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia ĐịnhQuản Trị Cơ Sở Dữ LiệuA00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; D90
7Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà NộiQuản trị mạng máy tính
8Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt NamQuản trị mạng máy tính
9Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà NộiQuản trị cơ sở dữ liệuA00, A01, A07, C02
10Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương IIQuản trị mạng máy tính
11Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng AnQuản trị mạng máy tính
12Trường Cao Đẳng Công Nghệ TPHCMQuản trị mạng máy tính
13Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hà NộiQuản trị mạng máy tínhA01; B03; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; X01; X02; X03; X04
14Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà NộiQuản trị mạngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C12; C13; C14; C15; C16; C17; C18; C19; C20; C21; C22; C24; C25; C26; D01
15Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao ThắngQuản trị mạng máy tính (An ninh mạng) A00; A01; A02, X07; D01; D07; D90; C01; C02; C15; A32
16Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMQuản trị mạng máy tínhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
17Trường Cao đẳng Lý Thái TổQuản trị mạng máy tính
18Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VLập trình/Phân tích hệ thống (Công nghệ thông tin)
19Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha TrangQuản trị mạng máy tính
20Trường Cao đẳng nghề An GiangQuản trị mạng máy tính
21Trường Cao đẳng Đồng KhởiQuản trị mạng máy tínhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
22Trường Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình DươngQuản trị mạng máy tính
23Trường Cao đẳng nghề Cần ThơQuản trị mạng máy tính
24Trường Cao đẳng Quốc tế TPHCMLập trình máy tính

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị cơ sở dữ liệu và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data