Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tin học ứng dụng Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Tin học ứng dụng và điểm chuẩn

Ngành Tin học ứng dụng hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Tin học ứng dụng ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 44 Khối xét tuyển ngành Tin học ứng dụng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tin học ứng dụng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 31 Trường xét tuyển ngành Tin học ứng dụng - Xem chi tiết


1. Ngành TIN HỌC ỨNG DỤNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tin học ứng dụng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương VITin học ứng dụng
2Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài GònTin học ứng dụngA00; A01
3Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy ITin học ứng dụng
4Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao SuTin học ứng dụng
5Trường Cao Đẳng Công Nghiệp HuếTin học ứng dụng
6Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Thái NguyênTin học ứng dụng
7Trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây DựngTin học ứng dụng
8Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị SonadeziTin học ứng dụngA00, A01, D07
9Trường Cao Đẳng Cần ThơTin học ứng dụng
10Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu GiangTin học ứng dụng
11Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà NộiTin học ứng dụngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B05; B08; C00; C01; C03; C04; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16; C17; C18; C19; C20; C21; C22; C23; C24; C25; C26; D01; D07
12Trường Cao Đẳng Miền NamTin học ứng dụng
13Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMTin học ứng dụngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
14Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình IITin học ứng dụng
15Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hòa BìnhTin học ứng dụngA00; D07; A01
16Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lạng SơnTin học ứng dụngA00; D01; X06
17Trường Cao Đẳng Sơn LaTin học ứng dụngA00
18Trường Cao Đẳng Kinh Tế, Kỹ Thuật Và Thủy SảnTin học ứng dụng
19Trường Cao Đẳng Viễn ĐôngCông nghệ thông tinA00; A01; D01
20Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công NghiệpTin học ứng dụng
21Trường Cao đẳng Du lịch HuếTin học ứng dụng
22Trường Cao đẳng Đại Việt Đà NẵngTin học ứng dụngA00; A01; A02; B00
23Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí – Đà NẵngNgành Tin học ứng dụng

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tin học ứng dụng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data