STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||
2 | Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn | Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |||||
3 | Trường Cao Đẳng Bình Minh Sài Gòn | Công nghệ thông tin | |||
4 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội | Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin (UDPM) | |||||
5 | Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00, A01, A07, C02 | ||
6 | Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội | Quản trị mạng máy tính | |||
7 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |||
8 | Trường Cao đẳng nghề Viglacera | Công nghệ thông tin | |||
9 | Trường Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình I | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | ||
10 | Trường Cao đẳng VMU | Công nghệ thông tin | |||
11 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Việt Xô | Quản trị mạng máy tính | |||
12 | Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ | Công nghệ thông tin | |||
13 | Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | Công nghệ thông tin | |||
14 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |||
Quản trị mạng máy tính | |||||
15 | Trường Cao đẳng nghề Thái Bình | CĐCNTT(UDPM) | B03; C00; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04 | ||
16 | Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật-Công nghệ Tuyên Quang | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phân mêm) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B04; B05; B08; D01; D04; DD0 | ||
17 | Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | ||
18 | Trường Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15 | ||
19 | Trường Cao Đẳng Công Nghệ TPHCM | Công nghệ thông tin | |||
20 | Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Huế | Công nghệ Thông tin | |||
21 | Trường Cao Đẳng Công Thương Miền Trung | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | A01; D01 | ||
22 | Trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||
23 | Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau | Công nghệ thông tin | |||
24 | Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | A00; A01; D01; C01 | ||
25 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | C01; C02; C03; C04; A07; D01 | ||
26 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên | Công nghệ thông tin | |||
27 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ thông tin(Ứng dụng phần mềm) | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16; C17; C18; C19; C20; C21; C22; C23; C24; C25; C26; D03 | ||
28 | Trường Cao Đẳng Miền Nam | Công nghệ thông tin | |||
29 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM | Công nghệ thông tin | Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật | ||
Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm | Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật | ||||
30 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM | Công nghệ thông tin | |||
31 | Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A02, X07; D01; D07; D90; C01; C02; C15; A20 | ||
32 | Trường Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | ||
33 | Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | ||
34 | Trường Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
35 | Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | Công nghệ thông tin | D01; C01; C02; B03; K01 | ||
36 | Trường Cao Đẳng Sơn La | Công nghệ thông tin | A00 | ||
37 | Trường Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh | Công nghệ thông tin | A00; A01 | ||
38 | Trường Cao Đẳng Kinh Tế, Kỹ Thuật Và Thủy Sản | Công nghệ thông tin | |||
39 | Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||
40 | Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |||
41 | Trường Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |||
42 | Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; A07; A09; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X70 | ||
43 | Trường Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM | Công nghệ thông tin | |||
44 | Trường Cao đẳng Lý Thái Tổ | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |||
45 | Trường Cao đẳng Du lịch Huế | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||
46 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | C01 | ||
47 | Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn | Công nghệ thông tin | A00, A01, D90, D07, D01 | ||
48 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin (UDPM) | |||||
49 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | Công nghệ thông tin | |||
50 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Công nghệ thông tin | A00; X02; X06; X26; X56; X57; X59 | ||
51 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt | Công nghệ thông tin | |||
Quản trị mạng máy tính | |||||
52 | Trường Cao đẳng Công thương Việt Nam | Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin - UDPM | |||||
53 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu | Công nghệ thông tin | |||
54 | Trường Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | |||
55 | Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ | Công nghệ thông tin (úng dụng phần mêm) |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT